Đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học, sau đại học bảo đảm chất lượng; Nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp hiệu quả vào công tác đào tạo và sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân..
Phát triển Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Trách nhiệm – Chất lượng – Hợp tác – Phát triển
BẬC ĐẠI HỌC - NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - PHIÊN BẢN 2024
(áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2024 và khóa tiếp)
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2024
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, người học có khả năng:
CĐR1: Áp dụng được các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, khoa học cơ bản, y học cơ sở, y học lâm sàng cơ bản làm nền tảng cho việc thực hiện các vấn đề y tế công cộng.
CĐR2: Áp dụng được các kiến thức chuyên sâu về y tế công cộng làm nền tảng cho việc xác định, phân tích, đánh giá và thực hiện các vấn đề y tế công cộng.
CĐR3: Thực hiện được lập kế hoạch hoạt động; kế hoạch theo dõi, giám sát và đánh giá hiệu quả nhằm giải quyết các vấn y tế công cộng ưu tiên, thường quy và khẩn cấp.
CĐR4: Triển khai thực hiện được kế hoạch hoạt động, theo dõi, giám sát và đánh giá hiệu quả kế hoạch nhằm giải quyết các vấn đề y tế công cộng ưu tiên, thường quy và khẩn cấp.
CĐR5: Xây dựng và triển khai được nghiên cứu y tế công cộng, ứng dụng công nghệ thông tin trong thu thập và phân tích dữ liệu; giám sát hệ thống theo dõi sức khoẻ cộng đồng từ trung ương đến địa phương để đề xuất đảm bảo các biện pháp can thiệp được thực hiện kịp thời và hiệu quả.
CĐR6: Thực hiện hiệu quả kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm; năng lực ngoại ngữ, tin học trong thực hành nghề nghiệp y tế công cộng.
CĐR7: Làm việc được với nhiều cộng đồng trong môi trường đa dạng văn hoá và trong thực hành nghề nghiệp.
CĐR8: Rèn luyện được tính chuyên nghiệp trong thực hành nghề nghiệp y tế công cộng theo quy định pháp luật và đạo đức nghề nghiệp; chủ động tự học, sáng tạo trong học tập, học tập liên tục và suốt đời để nâng cao năng lực chuyên môn, đáp ứng các thách thức trong y tế công cộng.
KHUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2024
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số tín chỉ |
---|---|---|---|
|
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
1.1. Các môn chung |
|
|
1 |
THM021013 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
2 |
KTC021022 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
3 |
CNX021032 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
LSĐ021042 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
5 |
TTH021052 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
6 |
LPĐ021062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
7 |
TAC021912 |
Tiếng Anh chuyên ngành I |
2 |
8 |
TAN021912 |
Tiếng Anh chuyên ngành II |
2 |
9 |
GDT021903 |
Giáo dục thể chất |
3* |
10 |
GDQ021911 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
165 tiết |
|
1.2. Các môn cơ sở khối ngành |
|
|
11 |
THT022112 |
Tin học - Thống kê y học |
2 |
12 |
SHD022912 |
Sinh học và di truyền |
2 |
13 |
NCK022133 |
Nghiên cứu khoa học |
3 |
14 |
TLY022912 |
Tâm lý y học - Đạo đức y học |
2 |
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
15 |
HHS023153 |
Hóa - Hóa sinh |
3 |
16 |
GPS023983 |
Giải phẫu - Sinh lý |
3 |
17 |
SLB023173 |
Sinh lý bệnh - Miễn dịch |
3 |
18 |
VSV023802 |
Vi sinh |
2 |
19 |
KST023192 |
Ký sinh trùng |
2 |
20 |
ĐDC023202 |
Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu |
2 |
21 |
BHN023213 |
Bệnh học Nội - Nhi - Truyền nhiễm |
3 |
22 |
BHN023223 |
Bệnh học Ngoại khoa |
2 |
23 |
TKY023234 |
Thống kê Y tế công cộng I |
4 |
|
2.2. Kiến thức ngành |
|
|
24 |
TCQ024243 |
Tổ chức, quản lý hệ thống y tế - Chính sách y tế |
3 |
25 |
NLK024253 |
Nguyên lý và kỹ năng quản lý cơ bản - Quản lý dịch vụ y tế |
3 |
26 |
KHY024263 |
Kế hoạch y tế |
3 |
27 |
QLT024272 |
Quản lý tài chính và kinh tế y tế |
2 |
28 |
DTH024282 |
Dịch tễ học cơ bản |
3 |
29 |
TKY024294 |
Thống kê Y tế công cộng II |
4 |
30 |
PCT024302 |
Phòng chống thảm họa |
2 |
31 |
SKM024312 |
Sức khỏe môi trường |
2 |
32 |
CTA024322 |
Chương trình an ninh y tế toàn cầu |
2 |
33 |
SKN024332 |
Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
34 |
NCS024342 |
Nâng cao sức khỏe |
3 |
35 |
SKS024352 |
Sức khỏe sinh sản |
2 |
36 |
DSP024362 |
Dân số và phát triển |
2 |
37 |
DDA024373 |
Dinh dưỡng - An toàn thực phẩm |
3 |
38 |
PHC024382 |
Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
2 |
39 |
NHY024392 |
Nhân học y tế |
2 |
40 |
NCĐ024402 |
Nghiên cứu định tính |
2 |
41 |
TTC024412 |
Thực tập cộng đồng I |
2 |
42 |
TTC024422 |
Thực tập cộng đồng II |
2 |
43 |
DDC024432 |
Dinh dưỡng cơ bản và xây dựng khẩu phần dinh dưỡng |
2 |
44 |
SKT024442 |
Sức khỏe trường học |
2 |
45 |
DTH024453 |
Dịch tễ học nâng cao |
3 |
46 |
TTG024464 |
Truyền thông và Giáo dục sức khỏe |
4 |
47 |
TTC024475 |
Thực tập cộng đồng III |
5 |
|
2.3. Kiến thức bổ trợ |
|
|
48 |
TTX024482 |
Tiếp thị xã hội |
2 |
49 |
QLD024493 |
Quản lý dự án |
3 |
50 |
DTH024502 |
Dịch tễ học chấn thương |
2 |
51 |
CCM024512 |
Chương trình mục tiêu y tế |
2 |
52 |
CCP024522 |
Các phương pháp đánh giá và phòng chống một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng |
2 |
|
2.4. Tốt nghiệp |
|
|
53 |
DAH024534 |
Dự án học thuật |
2 |
54 |
HPT024545 |
Học phần tốt nghiệp |
5 |
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CHỦ TRÌ VÀ GIẢNG DẠY CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2024
STT |
Họ và tên Giảng viên |
Chuyên môn |
Giảng viên chủ trì CTĐT 2024 |
|
01 |
PGS.TS. |
Nguyễn Khắc Minh |
Y tế công cộng |
X |
02 |
TS.BS. |
Nguyễn Nguyên Trang |
Y học (Nội khoa) |
X |
03 |
TS.BS. |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
Nội khoa |
X |
04 |
TS. |
Hoàng Thanh Hương |
Hệ thống môi trường |
X |
05 |
TS. |
Phạm Đặng Trâm Anh |
Phương pháp lý luận và dạy học tiếng Anh |
X |
06 |
ThS. |
Trần Thị Diệp Hà |
Y tế công cộng |
|
07 |
ThS.BS. |
Ngô Thị Hồng Uyên |
Thanh tra Y tế công cộng |
|
08 |
ThS. |
Trần Anh Quốc |
Y tế công cộng |
|
09 |
ThS.BS. |
Trần Đình Trung |
Y tế công cộng |
|
10 |
ThS. |
Hoàng Nguyễn Nhật Linh |
Y tế công cộng |
|
11 |
ThS. |
Ngô Thị Bích Ngọc |
Y tế công cộng |
|
12 |
ThS.BS. |
Trần Minh Huân |
Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường |
|
13 |
ThS. |
Hoàng Hữu Hải |
Y tế công cộng |
|
14 |
ThS.BS. |
Hoàng Thạch Thảo |
Y tế công cộng |
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2024: xem tại đây.
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2024
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BẬC ĐẠI HỌC - NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - PHIÊN BẢN 2022
(áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 và khóa tiếp)
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2022
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, người học có khả năng:
CĐR1: Hành nghề chuyên môn theo đúng đường lối, chủ trương, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước bao gồm các văn bản pháp luật nói chung, và các văn bản đặc thù trong lĩnh vực y tế nói riêng, có quy tắc đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ nhân dân, đảm bảo sức khỏe để làm việc.
CĐR2: Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản, cơ sở khối ngành, cơ sở ngành trong thực hiện các công việc liên quan đến lĩnh vực Y tế công cộng.
CĐR3: Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành, các khái niệm cơ bản và các nguyên lý của Y tế công cộng để giải quyết các vấn đề sức khỏe trong cộng đồng.
CĐR4: Xây dựng và triển khai được kế hoạch chương trình giáo dục sức khỏe tại cộng đồng.
CĐR5: Có khả năng phát hiện được vấn đề và thực hiện các nghiên cứu khoa học vềlĩnh vực liên quan đến Y tế công cộng. Ứng dụng được kết quả nghiên cứu trong công tác phòng bệnh và nâng cao sức khỏe cộng đồng.
CĐR6: Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để nhận định, phân tích nhằm ứng phó với cácvấn đề sức khỏe cấp thiết, vấn đề sức khỏe mới xuất hiện trong cộng đồng.
CĐR7: Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, giao tiếp có hiệu quả với cá nhân, gia đình và cộng đồng trong thực hành nghề nghiệp.
CĐR8: Vận dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin để học tập, làm việc và nghiên cứu chuyên môn ngành YTCC.
KHUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2022
TT |
TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN |
Tổng số tín chỉ |
|
---|---|---|---|
|
1. Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu |
|
|
|
1.1. Các môn chung |
|
|
1 |
KHM21023 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
2 |
KHM21042 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
3 |
KHM21072 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
KHM21082 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
5 |
KHM21062 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
6 |
KHM21092 |
Pháp luật đại cương |
2 |
7 |
NNG21402 |
Tiếng Anh chuyên ngành I |
2 |
8 |
NNG21462 |
Tiếng Anh chuyên ngành II |
2 |
9 |
GDT21033 |
Giáo dục thể chất |
3* |
10 |
QPA21018 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
165 tiết |
|
1.2. Các môn cơ sở khối ngành |
|
|
11 |
TVL22112 |
Tin học - Thống kê y học |
2 |
12 |
HHS22022 |
Sinh học và di truyền |
2 |
13 |
DTH22073 |
Nghiên cứu khoa học |
3 |
14 |
GDS22012 |
Tâm lý y học - Đạo đức y học |
2 |
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu |
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
15 |
HSI23113 |
Hóa - Hóa sinh |
3 |
16 |
GPH23103 |
Giải phẫu - Sinh lý |
3 |
17 |
SLH23043 |
Sinh lý bệnh - Miễn dịch |
3 |
18 |
VSV23142 |
Vi sinh |
2 |
19 |
KST23092 |
Ký sinh trùng |
2 |
20 |
DCO23132 |
Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu |
2 |
21 |
NNT23013 |
Bệnh học Nội - Nhi - Truyền nhiễm |
3 |
22 |
NGO23013 |
Bệnh học Ngoại khoa |
3 |
23 |
DTH23013 |
Thống kê Y tế công cộng I |
3 |
|
2.2. Kiến thức ngành |
|
|
24 |
TCQ24013 |
Tổ chức, quản lý hệ thống y tế - Chính sách y tế |
3 |
25 |
TCQ24023 |
Nguyên lý và kỹ năng quản lý cơ bản - Quản lý dịch vụ y tế |
3 |
26 |
TCQ24063 |
Kế hoạch y tế |
3 |
27 |
TCQ24072 |
Quản lý tài chính và kinh tế y tế |
2 |
28 |
DTH24022 |
Dịch tễ học cơ bản |
2 |
29 |
DTH24014 |
Thống kê Y tế công cộng II |
4 |
30 |
SKM24052 |
Phòng chống thảm họa |
2 |
31 |
SKM24012 |
Sức khỏe môi trường |
2 |
32 |
SKM24022 |
Chương trình an ninh y tế toàn cầu |
2 |
33 |
SKM24072 |
Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
34 |
GDS24043 |
Nâng cao sức khỏe |
3 |
35 |
SAN24042 |
Sức khỏe sinh sản |
2 |
36 |
DTH24122 |
Dân số học |
2 |
37 |
DDA24013 |
Dinh dưỡng - An toàn thực phẩm |
3 |
38 |
PHC24382 |
Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
2 |
39 |
GDS24012 |
Nhân học y tế |
2 |
40 |
DTH24082 |
Nghiên cứu định tính |
2 |
41 |
DDA24072 |
Thực tập cộng đồng I |
2 |
42 |
SKM24092 |
Thực tập cộng đồng II |
2 |
43 |
DDA24062 |
Các phương pháp đánh giá và phòng chống một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng |
2 |
44 |
SKM24062 |
Sức khỏe trường học |
2 |
45 |
DTH24033 |
Dịch tễ học nâng cao |
3 |
46 |
GDS24063 |
Truyền thông và Giáo dục sức khỏe |
3 |
47 |
DTH24145 |
Thực tập cộng đồng III |
5 |
|
2.3. Kiến thức bổ trợ |
|
|
48 |
GDS24072 |
Tiếp thị xã hội |
2 |
49 |
TCQ24093 |
Quản lý dự án |
3 |
50 |
DTH24042 |
Dịch tễ học chấn thương |
2 |
51 |
TCQ24142 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
2 |
52 |
DDA24052 |
Dinh dưỡng cơ bản và xây dựng khẩu phần dinh dưỡng |
2 |
|
2.4. Thực tế tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
53 |
DTH24154 |
Thực tế tốt nghiệp |
4 |
54 |
DTH24155 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
DTH24015 |
Học phần tốt nghiệp |
5 |
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2022: xem tại đây.
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2022