Sứ mạng

Đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học, sau đại học bảo đảm chất lượng; Nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp hiệu quả vào công tác đào tạo và sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân..

Tầm nhìn

Phát triển Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân.

Giá trị cốt lõi

Trách nhiệm – Chất lượng – Hợp tác – Phát triển

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN

MÔ TẢ KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THUỘC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 130 tín chỉ (TC), chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (03 TC) và Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết).

- Thời gian đào tạo:04 năm

1. PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG HỌC TẬP CÁC KHỐI KIẾN THỨC

TT

Khối lượng học tập

Số tín chỉ

1

Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể các học

phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - An ninh)

26

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó: 

 

- Kiến thức cơ sở ngành 

24

- Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành)

60

- Kiến thức bổ trợ (Tự chọn)

11

- Thực tế nghề nghiệp 

4

- Khoá luận tốt nghiệp hoặc Học phần tốt nghiệp 

5

Tổng cộng

130

2. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN

2.1. Kiến thức giáo dục đại cương             26 TC (23 LT - 03 TH)

TT

TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN

Tổng số tín chỉ

Phân bố tín chỉ

LT

TH

TTBV

Các môn chung

1

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

0

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

0

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

0

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

0

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh 

2

2

0

0

6

Pháp luật đại cương

2

2

0

0

7

Tiếng Anh chuyên ngành I

2

2

0

0

8

Tiếng Anh chuyên ngành II

2

2

0

0

9

Giáo dục thể chất 

3*

1*

2*

0

10

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165 tiết

Các môn cơ sở khối ngành

11

Tin học - Thống kê y học 

2

1

1

0

12

Sinh học và di truyền

2

1

1

0

13

Nghiên cứu khoa học

3

2

1

0

14

Tâm lý y học - Đạo đức y học

2

2

0

0

Tổng cộng

26

23

3

0

 

* Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất; Giáo dục quốc phòng và an ninh

2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu                

2.2.1. Kiến thức cơ sở ngành             24 TC (15LT - 09TH)

TT

TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN

Tổng số 

tín chỉ

Phân bố tín chỉ

LT

TH

TTBV

1

Hóa - Hóa sinh 

3

2

1

0

2

Giải phẫu - Sinh lý

3

2

1

0

3

Sinh lý bệnh - Miễn dịch 

3

2

1

0

4

Vi sinh 

2

1

1

0

5

Ký sinh trùng 

2

1

1

0

6

Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu

2

1

1

0

7

Bệnh học Nội - Nhi - Truyền nhiễm

3

2

1

0

8

Bệnh học Ngoại khoa 

3

2

1

0

9

Thống kê Y tế công cộng I

3

2

1

0

 

Tổng cộng

24

15

9

0

 

2.2.2. Kiến thức ngành              60 TC (38 LT - 13TH - 09 TTBV)

TT

TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN

Tổng số tín chỉ

Phân bố tín chỉ

LT

TH

TTBV

1

Tổ chức, quản lý hệ thống y tế - Chính sách y tế

3

3

0

0

2

Nguyên lý và kỹ năng quản lý cơ bản - Quản lý dịch vụ y tế

3

3

0

0

3

Kế hoạch y tế

3

2

1

0

4

Quản lý tài chính và kinh tế y tế

2

2

0

0

5

Dịch tễ học cơ bản

2

2

0

0

6

Thống kê Y tế công cộng II

4

2

2

0

7

Phòng chống thảm họa 

2

2

0

0

8

Sức khỏe môi trường 

2

1

1

0

9

Chương trình an ninh y tế toàn cầu 

2

2

0

0

10

Sức khỏe nghề nghiệp 

2

1

1

0

11

Nâng cao sức khỏe  

3

2

1

0

12

Sức khỏe sinh sản 

2

2

0

0

13

Dân số học

2

2

0

0

14

Dinh dưỡng - An toàn thực phẩm

3

2

1

0

15

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

2

1

1

0

16

Nhân học y tế

2

2

0

0

17

Nghiên cứu định tính

2

1

1

0

18

Thực tập cộng đồng I

2

0

0

2

19

Thực tập cộng đồng II

2

0

0

2

20

Các phương pháp đánh giá và phòng chống một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng

2

1

1

0

21

Sức khỏe trường học

2

1

1

0

22

Dịch tễ học nâng cao

3

2

1

0

23

Truyền thông và Giáo dục sức khỏe 

3

2

1

0

24

Thực tập cộng đồng III 

5

0

0

5

Tổng cộng

60

38

13

9

 

2.2.3. Kiến thức bổ trợ               11 TC (08 LT - 03 TH)

TT

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Phân bố tín chỉ

LT

TH

TTBV

1

Tiếp thị xã hội

2

1

1

0

2

Quản lý dự án

3

2

1

0

3

Dịch tễ học chấn thương

2

2

0

0

4

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

2

2

0

0

5

Dinh dưỡng cơ bản và xây dựng khẩu phần dinh dưỡng

2

1

1

0

Tổng cộng

11

8

3

0

 

2.2.4. Thực tế tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp (Hoặc Học phần tốt nghiệp)        09 TC

TT

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Phân bố tín chỉ

LT

TH

TTBV

1

Thực tế tốt nghiệp

4

0

4

4

2

Khóa luận tốt nghiệp/Học phần tốt nghiệp

5

2

3

3

Tổng cộng

9

2

7

7

3. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Xem chi tiết thêm tại đây.