Đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học, sau đại học bảo đảm chất lượng; Nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp hiệu quả vào công tác đào tạo và sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân..
Phát triển Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Trách nhiệm – Chất lượng – Hợp tác – Phát triển
Những đề tài khoa học đã thực hiện trong giai đoạn 2019-2023
TT |
Tên đề tài/sáng kiến |
Năm nghiệm thu |
Kết quả nghiệm thu |
Tên tác giả |
---|---|---|---|---|
I. Đề tài cấp cấp tỉnh, thành phố |
||||
1 |
Nghiên cứu tỷ lệ viêm phổi cộng đồng ở trẻ em do vi khuẩn Streptococcus pneumoniae và thực trạng kháng thuốc kháng sinh trong điều trị tại một số bệnh viện tỉnh Quảng Nam |
2022 |
Cấp tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Thị Nam Phong (CNĐT) Trần Thị Thúy Nga Phạm Viết Tín Ngô Thị Nga Nguyễn Thanh Quang Trần Lưu Phương Thùy |
2 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình trồng một số loại cây thuốc tại thành phố Đà Nẵng |
2022 |
Cấp thành phố Đà Nẵng |
Huỳnh Minh Đạo (Tham gia) |
II. Đề tài cấp cơ sở cấp thành phố |
||||
1 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết lá cây Đính (Pongamia Pinnata L.) thu hái tại thành phố Đà Nẵng |
2021 |
Cấp cơ sở TP. Đà Nẵng |
Phạm Đức Thắng (CNĐT) Võ Văn Sỹ Phạm Thu Hương |
2 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng bảo vệ loét dạ dày tá tràng của Cà hai lá thu hái tại Đà Nẵng |
2023 |
Cấp cơ sở thành phố Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Thương (CNĐT) Ngô Thị Nga Trịnh Thị Quỳnh Phạm Thu Hương Nguyễn Thanh Trang |
III. Đề tài cơ sở cấp Trường |
||||
1 |
Khảo sát độc tính cấp và tác dụng giảm đau, chống viêm của cao chiết toàn phần của cây Cỏ Bạc Đầu (Kyllinga nemoralis Rottb,(Cyperaceae)) trên chuột nhắt trắng |
2019 |
Cấp cơ sở |
Ngô Thị Nga (CNĐT) Nguyễn Thị Thương Trương Nguyễn Bích Ngọc Nguyễn Thị Phương Nhung |
2 |
Thực trạng sử dụng thuốc chống trầm cảm ở bệnh nhân trầm cảm điều trị ngoại trú tại Bệnh viện tâm thần Đà Nẵng |
2019 |
Cấp cơ sở |
Trần Thị Thúy Nga (CNĐT) Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Thu Trang |
3 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và đánh giá tác dụng chống dị ứng của cây khế (Averrhoa Carambola – Oxalidaceae) thu hái tại Sơn Trà Đà Nẵng |
2019 |
Cấp cơ sở |
Huỳnh Hữu Bốn (CNĐT) Dương Đình Ánh Võ Văn Sỹ Hoàng Thị Hoàng Sa |
4 |
Tổng hợp và xác định cấu trúc của một số dẫn chất 6-(6-Chloro-1H-indol-lyl)-N-hydroxyankanamid |
2019 |
Cấp cơ sở |
Phạm Thu Hương (CNĐT) Trần Quế Hương |
5 |
Phân tích tình hình từ chối thanh toán chi phí điều trị do quỹ Bảo hiểm y tế chi trả tại Trung tâm y tế Sơn Trà - Đà Nẵng năm 2018 |
2019 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Xuân Thủy (CNĐT) Lê Hương Ly, Nguyễn Thanh Thảo, Trần Văn Vương |
6 |
Nghiên cứu quy trình định lượng Hydroquinon trong mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ UV-VIS |
2019 |
Cấp cơ sở |
Trần Thị Linh Anh (CNĐT) Nguyễn Duy Lưu Huỳnh Thị Anh Thư |
7 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật và xác định thành phần hóa học của một loài Huyết đằng (Millettia sp., Fabaceae) tại Đà Nẵng |
2019 |
Cấp cơ sở |
Huỳnh Minh Đạo (CNĐT) Trịnh Thị Quỳnh Hoàng Thị Hoàng Sa |
8 |
Khảo sát hình sử dụng thuốc kháng sinh điều trị viêm phổi cộng đồng tại khoa hô hấp tại Bệnh viện Đà Nẵng năm 2019 |
2020 |
Cấp cơ sở |
Lê Hương Ly (CNĐT) Lê Thị Bích Thùy Nguyễn Thanh Thảo Nguyễn Thị Xuân Thủy Trần Văn Vương |
9 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng giảm đau cây Bướm bạc(Musaenda pubescens Ait.f., họ Cà phê (Rubiaceae)) thu hái tại Quảng Nam |
2020 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Thương (CNĐT) Ngô Thị Nga Phạm Thu Hương |
10 |
Nghiên cứu bào chế Thược dược cam thảo thang thành dạng viên nén và so sánh tác dụng dược lý với dạng bào chế cổ truyền |
2020 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thanh Quang (CNĐT) Nguyễn Duy Lưu |
11 |
Sàng lọc và tối ưu hóa các thuốc có cấu trúc phân tử nhỏ có khả năng chống loãng xương toàn thân bằng các mô hình IN SILICO |
2020 |
Cấp cơ sở |
Trần Quế Hương (CNĐT) Trần Thị Linh Anh Nguyễn Thị Thu Trang Lê Hương Ly Huỳnh Thị Anh Thư |
12 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học của cây Sa nhân quế thu hái tại huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa |
2020 |
Cấp cơ sở |
Võ Văn Sỹ (CNĐT) Dương Đình Anh Phạm Đức Thắng Huỳnh Minh Đạo Hoàng Thị Hoàng Sa |
13 |
Nghiên cứu mô hình QSAR nhằm sang lọc INSILICO các hợp chất tiềm năng ức chế hoạt tính endonuclease của enzyme Polymerase acid ở virus Inflfuenza type A |
2020 |
Cấp cơ sở |
Phạm Thu Hương (CNĐT) Trương Nguyễn Bích Ngọc Đặng Thị Mỹ Huệ Huỳnh Minh Đạo |
14 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và đánh giá tác dụng tăng lực của cây ba kích thu hái tại Đà Nẵng |
2020 |
Cấp cơ sở |
Phạm Đức Thắng (CNĐT) |
15 |
Đánh giá tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sàng trong đơn thuốc điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Quân Y 17 |
2020 |
Cấp cơ sở |
Ngô Thị Nga (CNĐT) Trần Thị Thúy Nga Nguyễn Thị Thương |
16 |
Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và giải phẫu bên trong loài Thiên niên kiện mới phát hiện – Thần phục (Homalomena vietnamense J.Bogner et V.D.Nguyen), họ Ráy (Araceae) |
2020 |
Cấp cơ sở |
Trịnh Thị Quỳnh (CNĐT) Huỳnh Minh Đạo |
17 |
Nghiên cứu chế phẩm dung dịch tắm trẻ em chứa chiết xuất cây Sài đất hỗ trợ điều trị rôm sảy, viêm da cơ địa |
2021 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Thu Trang (CNĐT) Dương Đình Ánh Trần Lưu Phương Thùy |
18 |
Khảo sát tác dụng hỗ trợ chữa loét dạ dày của cây Thuốc thượng (Phaeanthus vietnamensis Ban, họ Na (Annonaceae)) thu hái tại thành phố Đà Nẵng trên chuột nhắt |
2021 |
Cấp cơ sở |
Huỳnh Minh Đạo (CNĐT) Nguyễn Thanh Quang Trịnh Thị Quỳnh |
19 |
Nghiên cứu tác dụng chữa đau dạ dày của Cà Hai Lá (Solanum diphyllum L., họ Cà (Solanaceae)) thu hái tại Đà Nẵng.) |
2021 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Thương (CNĐT) Ngô Thị Nga Nguyễn Thanh Thảo |
20 |
Nghiên cứu tác dụng lợi tiểu của cao chiết từ lá bìm bịp (Clinacanthus nutans, họ Ôrô (Acanthaceae)) trên chuột nhắt trắng |
2021 |
Cấp cơ sở |
Ngô Thị Nga (CNĐT) Nguyễn Thị Thương Lê Thị Bích Thùy |
21 |
Đánh giá tác dụng bảo vệ gan của dịch chiết cây An xoa (Helicteres hirsute L), họ Cẩm Quỳ (Malvaceae) trên mô hình tổn thương gan chuột nhắt trắng bằng Carbon tetrachloride (CCl4) |
2021 |
Cấp cơ sở |
Hoàng Thị Hoàng Sa (CNĐT) Trịnh Thị Quỳnh Trần Thị Linh Anh |
22 |
Nghiên cứu tác dụng hấp thụ tia tử ngoại của dịch chiết từ cây Muống biển (Ipomoea Pes-caprae (L.) Sweet.) thu hái tại thành phố Đà Nẵng |
2021 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thanh Quang (CNĐT) Nguyễn Duy Lưu Đặng Thị Mỹ Huệ |
23 |
Nghiên cứu sàng lọc in silico các cấu trúc phân tử nhỏ có tiềm năng ức chế hoạt tính Bace1 trong điều trị bệnh Alzheimer |
2021 |
Cấp cơ sở |
Trần Quế Hương (CNĐT) Trần Thị Thúy Nga Nguyễn Thị Thu Trang |
24 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình 3D-pharmacophore và ứng dụng sàng lọc in silico các hợp chất có tiềm năng ức chế enzym polymerase acid của virus influenza type A |
2021 |
Cấp cơ sở |
Phạm Thu Hương (CNĐT) Đặng Thị Mỹ Huệ Hoàng Thị Hoàng Sa |
25 |
Khảo sát sự phân bố mạng lưới bán lẻ thuốc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2020 |
2021 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Xuân Thủy (CNĐT) Lê Hương Ly Huỳnh Thị Anh Thư |
26 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng khuẩn của dịch chiết từ quả cây Đính (Pongamia Pinnata L.) thu hái tại Đà Nẵng |
2022 |
Cấp cơ sở |
Phạm Đức Thắng (CNĐT) |
27 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, phân tích sơ bộ thành phần hóa học và tác dụng hạ đường huyết của cây Bát bát thu hái tại Đà Nẵng. |
2022 |
Cấp cơ sở |
Phạm Đức Thắng (CNĐT) Hoàng Thị Hoàng Sa |
28 |
Xác định thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của Thần phục ((Homalomena vietnamensis J. Bogner et V.D.Nguyen), họ Ráy (Araceae)) |
2022 |
Cấp cơ sở |
Trịnh Thị Quỳnh (CNĐT) Huỳnh Minh Đạo |
29 |
Nghiên cứu chế phẩm xà phòng bánh thảo dược chứa chiết xuất Sài đất ba thùy (Sphagneticola trilobata (L.) Pruski, họ Asteraceae) thu hái tại Đà Nẵng. |
2022 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Thu Trang (CNĐT) Trần Thị Linh Anh Trần Quế Hương |
30 |
Nghiên cứu tổng hợp Nano bạc từ dung dịch AgNO3 bằng tác nhân khử dịch chiết lá cây Đính (Pongamia pinata L.Pierre) và ứng dụng kháng khuẩn. |
2022 |
Cấp cơ sở |
Đặng Thị Mỹ Huệ (CNĐT) Phạm Đức Thắng Phạm Thu Hương |
31 |
Phân tích hoạt động báo cáo phản ứng có hại của thuốc tại Bệnh viện đa khoa Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020 |
2022 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thanh Thảo (CNĐT) Ngô Thị Nga Lê Thị Bích Thùy |
32 |
Phân tích kết quả đấu thầu thuốc tập trung của các cơ sở y tế công lập khu vực miền Trung năm 2021 |
2022 |
Cấp cơ sở |
Lê Hương Ly (CNĐT) Nguyễn Thị Xuân Thủy Võ Thị Nhật Minh |
33 |
Mối liên quan giữa nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương và bệnh thận đái tháo đường ở người bệnh đái tháo đường típ 2 |
2022 |
Cấp cơ sở |
Lê Thị Bích Thùy |
34 |
Nghiên cứu bào chế kem chống nắng từ dịch chiết từ cây Muống biển |
2022 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thanh Quang (CNĐT) Dương Đình Ánh Nguyễn Duy Lưu |
35 |
Tối ưu hóa sử dụng một số kháng sinh nhóm beta-lactam trên phế cầu khuẩn gây viêm phổi cộng đồng |
2023 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Nam Phong (CNĐT) Dương Đình Ánh Lê Thị Bích Thùy |
36 |
Khảo sát hàm lượng polyphenol, flavonoid và đánh giá hoạt tính kháng oxy hoá và kháng khuẩn của cao chiết ethanol từ hoa, lá và thân cây Sài đất ba thuỳ (Sphagneticola trilobata (L.) Pruski, họ Asteraceae) thu hái tại Đà Nẵng |
2023 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Thu Trang (CNĐT) Huỳnh Minh Đạo Nguyễn Thanh Quang |
37 |
Xác định đồng thời Paracetamol, Phenylephrin và Cafein trong viên nén bằng quang phổ hấp thụ phân tử kết hợp với phương pháp bình phương tối thiểu cổ điển |
2023 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Duy Lưu (CNĐT) Trần Thị Linh Anh Huỳnh Thị Anh Thư |
38 |
Phân tích thực trạng công tác quản lý tồn trữ thuốc tại Khoa Dược - Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam năm 2022 |
2023 |
Cấp cơ sở |
Lê Hương Ly (CNĐT) Nguyễn Thị Xuân Thủy |
39 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, sơ bộ thành phần hóa học và độc tính cấp của cây Sâm xuyên đá thu hái tại Đà Nẵng |
2023 |
Cấp cơ sở |
Phạm Đức Thắng (CNĐT) Dương Đình Ánh |
40 |
Khảo sát tác dụng chống viêm của các cao phân đoạn từ dịch chiết Cỏ Bạc Đầu (Kyllinga nemoralis Rottb., họ Cói (Cyperaceae)) |
2023 |
Cấp cơ sở |
Ngô Thị Nga (CNĐT) Nguyễn Thị Thương Nguyễn Thanh Thảo |