Sứ mạng

Đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học, sau đại học bảo đảm chất lượng; Nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp hiệu quả vào công tác đào tạo và sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân..

Tầm nhìn

Phát triển Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân.

Giá trị cốt lõi

Trách nhiệm – Chất lượng – Hợp tác – Phát triển

Nội dung chương trình đào tạo và đề cương học phần

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO và ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

BẬC ĐẠI HỌC - Ngành Dược 

 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - PHIÊN BẢN 2024 (áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2024 và khóa tiếp)

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, người học có khả năng:

CĐR1: Hành nghề Dược theo đúng đường lối, chủ trương, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước bao gồm các văn bản pháp luật nói chung, và các văn bản đặc thù trong lĩnh vực y tế nói riêng, có quy tắc đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ nhân dân, đảm bảo sức khỏe để làm việc.

CĐR2: Vận dụng được những kiến thức về khoa học cơ bản, y - dược học cơ sở vào việc học tập và thực hành nghề nghiệp có hiệu quả.

CĐR3: Vận dụng được kiến thức về thực vật, dược liệu, dược học cổ truyền trong nuôi trồng, chế biến, sản xuất các thuốc từ dược liệu. Tuân thủ việc kết hợp kiến thức y dược học hiện đại với y dược học cổ truyền.

CĐR4: Vận dụng được kiến thức về chiết xuất, công nghệ sinh học, bán tổng hợp, tổng hợp trong việc triển khai xây dựng quy trình sản xuất và kiểm nghiệm một số nguyên liệu làm thuốc.

CĐR5: Thực hiện được một số nghiên cứu, phát triển công thức các dạng thuốc. Đánh giá được vai trò, ảnh hưởng của các thành phần trong công thức, quy trình bào chế, sản xuất đến độ ổn định, độ an toàn, sinh khả dụng và hiệu quả điều trị của thuốc.

CĐR6: Thực hiện được lựa chọn và mua sắm thuốc hợp lý và phù hợp với các quy định. Vận dụng được các quy định về phân phối, cấp phát và tồn trữ thuốc đồng thời quản lý sử dụng thuốc một cách an toàn, hợp lý, hiệu quả và kinh tế.

CĐR7: Tham gia xây dựng, triển khai được kế hoạch điều trị cho người bệnh, các hoạt động thúc đẩy sử dụng thuốc hợp lý tại cơ sở y tế. Thực hiện được việc theo dõi, giám sát việc sử dụng thuốc trên người bệnh.

CĐR8: Quản lý được chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, đồng thời đảm bảo chất lượng thuốc trong sản xuất và cung ứng. Có khả năng tham gia thực hiện được các kỹ thuật phân tích thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm và chất độc trong công tác đảm bảo chất lượng.

CĐR9: Hoạch định, xây dựng được các chiến lược và kế hoạch tác nghiệp trong quá trình hành nghề và kinh doanh trong lĩnh vực dược. Độc lập, tự chủ trong công việc, có ảnh hưởng tích cực tới đồng nghiệp. Nhận thức và chịu trách nhiệm cá nhân tại nơi làm việc.

CĐR10: Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin để phục vụ học tập, làm việc và nghiên cứu chuyên môn.

 

KHUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 2024

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tín chỉ

 

Các môn chung

 

1

THM021913

Triết học Mác-Lênin

3

2

TAC021932

Tiếng Anh chuyên ngành I

2

3

TAN021962

Tiếng Anh chuyên ngành II

2

4

KTC021922

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

5

CNX021932

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

6

PLT021062

Pháp luật đại cương - Tổ chức y tế

2

7

TTH021942

Tư tưởng Hồ Chí Minh 

2

8

LSĐ021952

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

9

GDT021903

Giáo dục thể chất

3

10

GDQ021911

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165 tiết

 

Các môn cơ sở khối ngành

 

11

NCK021112

Nghiên cứu khoa học

2

12

THT021122

Tin học - Thống kê y dược

2

13

VLY022133

Vật lý 

3

14

HĐC022143

Hóa đại cương vô cơ

3

15

SHD022153

Sinh học và di truyền

3

16

TLY022912

Tâm lý y học - Đạo đức y học

2

17

SKN022962

 Sức khỏe nghề nghiệp

2

 

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

 

18

GPS023983

Giải phẫu sinh lý 

3

19

SLB023992

Sinh lý bệnh - Miễn dịch 

2

20

TVD023204

Thực vật dược

4

21

HHC023213

Hóa hữu cơ I

3

22

HPT023222

Hóa phân tích I

2

23

VSV023802

Vi sinh

2

24

BHC023242

Bệnh học cơ sở

2

25

HSI023253

Hóa sinh

3

26

KST023262

Ký sinh trùng

2

27

HLD023273

Hóa lý dược

3

28

HHC023283

Hóa hữu cơ II

3

29

HPT023294

Hóa phân tích II

4

30

DTH023302

Dịch tễ học

2

 

Kiến thức ngành

 

31

DĐH024312

Dược động học

2

32

BCV024323

Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc 1

3

33

HDU024334

Hóa Dược I

4

34

DLI024343

Dược liệu 1

3

35

DLY024353

Dược lý 1

3

36

DLI024363

Dược liệu 2

3

37

PCD024373

Pháp chế dược

3

38

BCV024383

Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc 2

3

39

HDU024392

Hóa Dược II

2

40

DLY024404

Dược lý 2

4

41

QLC024412

Quản lý cung ứng thuốc

2

42

QLD024422

Quản lý dược đại cương

2

43

KTS024434

Kỹ thuật sản xuất dược phẩm

4

44

KND024443

Kiểm nghiệm dược phẩm

3

45

DLS024454

Dược lâm sàng

4

46

DCH024462

Độc chất học

2

47

DHC024473

Dược học cổ truyền

3

48

THD024482

Thực hành Dược Khoa 1 

2

49

THD024492

Thực hành Dược Khoa 2 

2

 

Kiến thức bổ trợ

 

50

DXH024502

Dược xã hội học

2

51

KTD024513

Kinh tế dược

3

52

KNG024522

Kỹ năng giao tiếp và thực hành tốt tại nhà thuốc

2

53

MSD024532

Một số dạng thuốc đặc biệt

2

54

TDP024542

Thẩm định phương pháp phân tích

2

55

NCV024552

Nghiên cứu và phát triển thuốc mới

2

56

SDT024564

Sử dụng thuốc trong điều trị 

4

57

CNB024572

Công nghệ bào chế dược phẩm

2

58

PPN024584

Phương pháp nghiên cứu dược liệu

4

59

KNM024592

Kiểm nghiệm mỹ phẩm

2

60

HDX024602

Hướng dẫn xử lý các bệnh lý thông thường tại nhà thuốc

2

61

DAH024612

Dự án học thuật (tự chọn)

2

 

Tốt nghiệp

 

62

HPT024625

Học phần tốt nghiệp 1

5

63

HPT024635

Học phần tốt nghiệp 2

5

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CHỦ TRÌ VÀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Họ và tên

Chuyên môn

GV chủ trì CTĐT

1

TS.DS. Nguyễn Thị Nam Phong

Dược lý – Dược lâm sàng

x

2

TS.DS. Huỳnh Hữu Bốn

Dược lý – Dược lâm sàng

x

3

TS.DS. Huỳnh Thị Ngọc Diểm

Dược học – Dược phẩm mới

x

4

TS.DS. Nguyễn Thị Phương Nhung

Dược lý –Độc chất học

x

5

TS. Phạm Đức Thắng

Hóa hữu cơ

x

6

DS. CKII. Lê Hương Ly

Quản lý kinh tế dược

 

7

ThS.DS. Nguyễn Thị Thương

Dược liệu

 

8

ThS. Nguyễn Duy Lưu

Hóa phân tích

 

9

ThS.DS. Trần Quế Hương

Hóa dược

 

10

ThS.DS. Trần Thị Thúy Nga

Dược lý – Dược lâm sàng

 

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - CTĐT bản 2024: xem tại đây

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2024

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - PHIÊN BẢN 2022 (áp dụng cho khóa tuyển sinh từ 2022 và khóa tiếp)

CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, người học có khả năng:

CĐR1: Hành nghề Dược theo đúng đường lối, chủ trương, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước bao gồm các văn bản pháp luật nói chung, và các văn bản đặc thù trong lĩnh vực y tế nói riêng, có quy tắc đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ nhân dân, đảm bảo sức khỏe để làm việc.

CĐR2: Vận dụng được những kiến thức về khoa học cơ bản, y - dược học cơ sở vào việc học tập và thực hành nghề nghiệp có hiệu quả.

CĐR3: Vận dụng được kiến thức về thực vật, dược liệu, dược học cổ truyền trong nuôi trồng, chế biến, sản xuất các thuốc từ dược liệu. Tuân thủ việc kết hợp kiến thức y dược học hiện đại với y dược học cổ truyền.

CĐR4: Vận dụng được kiến thức về chiết xuất, công nghệ sinh học, bán tổng hợp, tổng hợp trong việc triển khai xây dựng quy trình sản xuất và kiểm nghiệm một số nguyên liệu làm thuốc.

CĐR5: Thực hiện được một số nghiên cứu, phát triển công thức các dạng thuốc. Đánh giá được vai trò, ảnh hưởng của các thành phần trong công thức, quy trình bào chế, sản xuất đến độ ổn định, độ an toàn, sinh khả dụng và hiệu quả điều trị của thuốc.

CĐR6: Thực hiện được lựa chọn và mua sắm thuốc hợp lý và phù hợp với các quy định. Vận dụng được các quy định về phân phối, cấp phát và tồn trữ thuốc đồng thời quản lý sử dụng thuốc một cách an toàn, hợp lý, hiệu quả và kinh tế.

CĐR7: Tham gia xây dựng, triển khai được kế hoạch điều trị cho người bệnh, các hoạt động thúc đẩy sử dụng thuốc hợp lý tại cơ sở y tế. Thực hiện được việc theo dõi, giám sát việc sử dụng thuốc trên người bệnh.

CĐR8: Quản lý được chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, đồng thời đảm bảo chất lượng thuốc trong sản xuất và cung ứng. Có khả năng tham gia thực hiện được các kỹ thuật phân tích thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm và chất độc trong công tác đảm bảo chất lượng.

CĐR9: Hoạch định, xây dựng được các chiến lược và kế hoạch tác nghiệp trong quá trình hành nghề và kinh doanh trong lĩnh vực dược. Độc lập, tự chủ trong công việc, có ảnh hưởng tích cực tới đồng nghiệp. Nhận thức và chịu trách nhiệm cá nhân tại nơi làm việc.

CĐR10: Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin để phục vụ học tập, làm việc và nghiên cứu chuyên môn.

 

 

KHUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH - PHIÊN BẢN 2022

1. Cấu trúc kiến thức toàn khóa

1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo

- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 162 tín chỉ (TC), chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất (03 TC) và Giáo dục quốc phòng - An ninh (165 tiết)

- Thời gian đào tạo:  05  năm.

1.2. Phân bố khối lượng học tập các khối kiến thức

STT Khối lượng học tập Số tín chỉ
1

Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu

(chưa kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - An ninh)
17
  2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó:  
     - Kiến thức cơ sở ngành 17
     - Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành) 89
     - Kiến thức bổ trợ (Tự chọn) 25
     - Thực tế nghề nghiệp 4
     - Khoá luận tốt nghiệp hoặc Học phần tốt nghiệp 10
       Tổng  162

2. Danh mục các học phần

2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 37 TC + 165 tiết Giáo dục quốc phòng và an ninh 

 

TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN

Tổng số TC

Các môn chung

1

Triết học Mác-Lênin

3

2

Tiếng Anh chuyên ngành I

2

3

Tiếng Anh chuyên ngành II

2

4

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

6

Pháp luật đại cương - Tổ chức y tế

2

7

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

8

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

9

Giáo dục thể chất

3

10

Giáo dục quốc phòng – An ninh

165 tiết

Các môn cơ sở khối ngành

11

Nghiên cứu khoa học

2

12

 Tin học – Thống kê y dược

2

13

Vật lý

3

14

Hóa đại cương vô cơ

3

15

Sinh học và di truyền

3

16

Tâm lý y học - Đạo đức y học

2

17

 Sức khỏe nghề nghiệp

2

Tổng cộng

37

 
2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu               

2.2.1. Kiến thức cơ sở ngành             35 TC (23 LT - 12 TH)

TT

TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN

Tổng số TC

1

Giải phẫu sinh lý

3

2

Sinh lý bệnh - Miễn dịch

2

3

Thực vật dược

4

4

Hóa hữu cơ I

3

5

Hóa phân tích I

2

6

Vi sinh

2

7

Bệnh học cơ sở

2

8

Hóa sinh

3

9

Ký sinh trùng

2

10

Hóa lý dược

3

11

Hóa hữu cơ II

3

12

Hóa phân tích II

4

13

Dịch tễ học

2

 

Tổng cộng

35

 
 
2.2.2. Kiến thức ngành:   54 TC 

TT

TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN 

Tổng số TC

1

Dược động học

2

2

Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc 1

3

3

Hóa Dược I

4

4

Dược liệu 1

3

5

Dược lý 1

3

6

Dược liệu 2

3

7

Pháp chế dược

3

8

Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc 2

3

9

Hóa Dược II

2

10

Dược lý 2

4

11

Quản lý cung ứng thuốc

2

12

Quản lý dược đại cương

2

13

Kỹ thuật sản xuất dược phẩm

4

14

Kiểm nghiệm dược phẩm

3

15

Dược lâm sàng

4

16

Độc chất học

2

17

Dược học cổ truyền

3

18

Thực hành Dược Khoa 1

2

19

Thực hành Dược Khoa 2

2

Tổng cộng

54

 
2.2.3. Kiến thức bổ trợ:    25 TC (16 LT -  08 TH - 01 TTBV)

TT

Tên học phần

Tổng số TC

1

Dược xã hội học

2

2

Kinh tế dược

3

3

Kỹ năng giao tiếp và thực hành tốt tại nhà thuốc

2

4

Một số dạng thuốc đặc biệt

2

5

Thẩm định phương pháp phân tích

2

6

Nghiên cứu và phát triển thuốc mới

2

7

Sử dụng thuốc trong điều trị

4

8

Công nghệ bào chế dược phẩm

2

9

Phương pháp nghiên cứu dược liệu

4

10

Kiểm nghiệm mỹ phẩm

2

 

Tổng cộng

25

2.2.4. Thực tế tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp (Hoặc Học phần tốt nghiệp): 14 TC (06 LT -  08TTBV)

TT

Tên học phần

Tổng số TC

1

Thực tế tốt nghiệp

4

2

Khóa luận tốt nghiệp/Học phần tốt nghiệp

10

Tổng cộng

14

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: Xem tại link: 

https://drive.google.com/drive/folders/1riYFWP_74mE3fSMDBw0H8ph51gULe11t?usp=sharing