Đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học, sau đại học bảo đảm chất lượng; Nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp hiệu quả vào công tác đào tạo và sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân..
Phát triển Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Trách nhiệm – Chất lượng – Hợp tác – Phát triển
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP CƠ SỞ |
||||
Năm học |
STT |
Tên tác giả |
Tên công trình NCKH |
Chủ nhiệm đề tài |
2011-2012 |
1 |
Nguyễn Hữu Hải |
Nghiên cứu tình hình thực hiện các nội dung hoạt động của chương trình Nha học đường tại thành phố Đà Nẵng |
Nguyễn Hữu Hải |
2017-2018 |
2 |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và nhu cầu điều trị chỉnh nha ở bệnh nhân sai khớp cắn hạng I theo Angle. |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
2017-2018 |
3 |
ThS. Nguyễn Bùi Bảo Tiên |
Nghiên cứu mối liên quan giữa sức khỏe răng miệng với chất lượng cuộc sống của sinh viên Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. |
ThS. Nguyễn Bùi Bảo Tiên |
2017-2018 |
4 |
BS. Nguyễn Mạnh Cường |
Đánh giá hiệu quả của Vecni fluor đối với tổn thương sâu răng giai đoạn sớm trên thực nghiệm. |
BS. Nguyễn Mạnh Cường |
2018-2019 |
5 |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
Rối loạn thái dương hàm của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm học 2018 - 2019 |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
2018-2019 |
6 |
ThS. Nguyễn Thị Vũ Minh |
Khảo sát sự liên quan giữa hình |
ThS. Nguyễn Thị Vũ Minh |
2018-2019 |
7 |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
Đánh giá chất lượng chức năng hệ thống nhai của sinh viên trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
2018-2019 |
8 |
ThS. Lê Nhữ Bảo Hiếu |
Phân loại hình thể răng và hình thái nướu răng cửa giữa hàm trên bằng phương pháp phân tích cụm. |
ThS. Lê Nhữ Bảo Hiếu |
2019-2020 |
9 |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
Rối loạn thái dương hàm và nâng đỡ khớp cắn: nghiên cứu phân tích tổng hợp |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
2019-2020 |
10 |
ThS. Nguyễn Bùi Bảo Tiên |
Tình trạng mất răng, nhu cầu và yêu cầu điều trị mất răng ở người cao tuổi tại Trung tâm Y tế quận Thanh Khê và quận Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng năm 2020 |
ThS. Nguyễn Bùi Bảo Tiên |
2019-2020 |
11 |
ThS. Nguyễn Thị Vũ Minh |
Khảo sát tình trạng mòn cổ răng và các yếu tố liên quan |
ThS. Nguyễn Thị Vũ Minh |
2019-2020 |
12 |
ThS. Lê Nhữ Bảo Hiếu |
Thực trạng sức khỏe răng miệng và kiến thức, thực hành về chăm sóc sức khỏe răng miệng của học sinh trường tiểu học An Hải – Lý Sơn, Quảng Ngãi |
ThS. Lê Nhữ Bảo Hiếu |
2019-2020 |
13 |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
Đánh giá mối liên hệ giữa chất lượng cuộc sống và tình trạng mất răng ở thanh niên độ tuổi 18-25 |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
2020-2021 |
14 |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
Đánh giá mối liên hệ giữa chất lượng cuộc sống và tình trạng sức khỏe răng miệng ở trẻ em độ tuổi 11-14 tại TP Đà Nẵng |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
2021-2022 |
15 |
ThS. Nguyễn Bùi Bảo Tiên |
Nghiên cứu đặc điểm nụ cười của sinh viên Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021 |
ThS. Nguyễn Bùi Bảo Tiên |
2021-2022 |
16 |
BS. Hoàng Ngọc Anh |
Khảo sát mối tương quan giữa chỉ số cơ thể với tình trạng sâu răng ở học sinh lớp 5 trường tiểu học Triệu Thị Trinh và trường Tiểu học Ngô Gia Tự ở thành phố Đà Nẵng Năm học 2020-2021 |
BS. Hoàng Ngọc Anh |
2021-2022 |
17 |
CN. Đỗ Thạch Thảo |
Khảo cát vân khẩu cái trên sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
CN. Đỗ Thạch Thảo |
2021-2022 |
18 |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
Nghiên cứu thay đổi cấu trúc khuôn mặt ở người cao tuổi không có nâng đỡ khớp căn. |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
DANH SÁCH CÁC SÁNG KIẾN CẢI TIẾN VÀ SERMINAR CẤP CƠ SỞ |
||||
Năm học |
STT |
Tên tác giả |
Tên công trình NCKH |
Chủ nhiệm đề tài |
2016-2017 |
1 |
CN. Phan Thành Tích |
Mô hình răng giả có tủy |
CN. Phan Thành Tích |
2016-2017 |
2 |
CN. Đỗ Diệu Bích |
Điêu khắc răng theo đúng giải phẫu răng bằng vật liệu thạch cao |
CN. Đỗ Diệu Bích |
2016-2017 |
3 |
YS. Lê Thị Ánh Tuyết |
Sử dụng kem đánh răng Colgate Maxfresh để thay thế thuốc tê bôi và Fluor trong thực hành tiền lâm sàng |
YS. Lê Thị Ánh Tuyết |
2016-2017 |
4 |
CN. Nguyễn Lê Ngọc Trâm |
Thu thập mẫu hàm bệnh nhân sai khớp cắn loai I, II và III theo phân loại khớp cắn của Angle |
CN. Nguyễn Lê Ngọc Trâm |
2018-2019 |
5 |
ThS. Nguyễn Thị Vũ Minh |
Sử dụng MTA trong điều trị nội nha |
ThS. Nguyễn Thị Vũ Minh |
2018-2019 |
6 |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
The cephalometric points and planes and contemporary cephalometric analysis used in orthodontic diagnosis and treatment planning. |
ThS. Lâm Quang Tuấn |
2018-2019 |
7 |
CN. Đỗ Diệu Bích |
Thảo luận về đặc tính và công dụng các dung dịch dùng trong Nha khoa. |
CN. Đỗ Diệu Bích |
DANH SÁCH CÁC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT |
|||||
Khóa học |
STT |
Tên sinh viên |
Tên khóa luận |
Giảng viên hướng dẫn |
Thời gian |
2015-2019 |
1 |
Nguyễn Thị Phú Anh |
Nghiên cứu tinh trạng sức khỏe răng miệng của sinh viên Đại học Điều dưỡng nha khoa Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2019. |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
Tháng 5/2019 |
2015-2019 |
2 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Nghiên cứu tinh trạng sâu răng và các yếu tố liên quan ở sinh viên chính quy năm thứ nhất Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2019 |
ThS. Hồ Minh Ngọc |
Tháng 5/2019 |
2015-2019 |
3 |
Châu Thị Tuyết Hạnh |
Nghiên cứu kiến thức - thái độ - thực hành vệ sinh răng miệng của sinh viên Điều dưỡng nha khoa khóa học 2018-2022 và khóa học 2016-2020 |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
Tháng 5/2019 |
2015-2019 |
4 |
Nguyễn Thị Minh Nhàn |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mất răng đến tinh trạng sức khỏe răng miệng của người cao tuổi đến khám tại khoa Răng Hàm Mặt, Trung tâm Y tế quận Câm Lệ, thành phô Đà Nẵng năm 2019 |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
Tháng 5/2019 |
2015-2019 |
5 |
Nguyễn Thị Kim Thanh |
Nghiên cứu tình hình sâu răng cổi lớn vĩnh viễn thứ nhất và các yếu tố liên quan của học sinh khôi lớp 5. Trưởng Tiêu học Nguyễn Du, thành phố Đà Nẵng năm 2019 |
ThS. Nguyễn Hữu Hải |
Tháng 5/2019 |
2015-2019 |
6 |
Trần Thị Anh Thy |
Nghiên cứu thực trạng sâu răng sữa ở học sinh khối lớp 1, 2 Trường Tiểu học Vô Thị Sáu - Thành phố Đà Nẵng năm 2019 |
ThS. Nguyễn Hữu Hải |
Tháng 5/2019 |