TT |
Chương trình đào tạo bậc Đại học |
Quyết định ban hành CTĐT |
Chuẩn đầu ra |
Khung chương trình |
Đề cương chi tiết |
1 |
Chương trình đào tạo - phiên bản 2024 |
QĐ 467 |
CĐR 2024 |
KCT 2024 |
ĐCCT 2024 |
2 |
Chương trình đào tạo - phiên bản 2022 |
QĐ 274 |
CĐR 2022 |
KCT 2022 |
ĐCCT 2022 |
I. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - PHIÊN BẢN 2024 (áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2024 và khóa tiếp)
1.1. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2024
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, người học có khả năng:
CĐR1: Thực hành chuyên môn theo đúng đường lối, chủ trương, quan điểm lãnh đạo của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước bao gồm các văn bản pháp luật nói chung, và các văn bản đặc thù trong lĩnh vực y tế nói riêng, theo đúng quy tắc đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ nhân dân.
CĐR2: Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở và chuyên ngành vào việc giải thích các nguyên lý tạo ảnh của các kỹ thuật hình ảnh y học cũng như trong thực hành nghề nghiệp.
CĐR3: Thực hiện được tất cả các kỹ thuật chụp X quang không dùng cản quang và một số kỹ thuật X quang có dùng cản quang, đánh giá được chất lượng phim đạt yêu cầu và mô tả được các dấu hiệu bất thường một số bệnh lý thường gặp.
CĐR4: Thực hiện được các kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ; hỗ trợ được một số kỹ thuật siêu âm tổng quát, kỹ thuật chụp mạch máu và điện quang can thiệp.
CĐR5: Thực hiện kỹ thuật Y học hạt nhân và Xạ trị; bảo quản tốt các thiết bị chẩn đoán hình ảnh; phát hiện được lỗi thường gặp của các thiết bị chẩn đoán hình ảnh.
CĐR6: Thực hiện được các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo bồi dưỡng và tự đào tạo để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; có khả năng tổ chức và quản lý khoa chuyên môn theo quy định; thực hiện được các biện pháp đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế.
CĐR7: Thực hiện được việc tổ chức và làm việc theo nhóm; có năng lực điều phối và quản lý công việc; có kỹ năng giao tiếp, ứng xử tốt với đồng nghiệp và cộng đồng theo chuẩn mực quy tắc ứng xử trong ngành y.
CĐR8: Có năng lực tiếng Anh bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
1.2. KHUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 2024
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Giảng viên phụ trách |
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | ||||
1 |
THM021913 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
2 |
KTC021922 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|
3 |
CNX021932 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
4 |
LSĐ021952 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
|
5 |
TTH021942 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
6 |
PLY021962 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
7 |
TAC021942 |
Tiếng Anh chuyên ngành I |
2 |
|
8 |
TAN021972 |
Tiếng Anh chuyên ngành II |
2 |
|
9 |
GDT021903 |
Giáo dục thể chất |
3* |
|
10 |
GDQ021911 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
165 tiết |
|
11 |
THT022942 |
Tin học - Thống kê y học |
2 |
|
12 |
SHD022912 |
Sinh học và di truyền |
2 |
|
13 |
LSI022922 |
Lý sinh |
2 |
|
14 |
NCK022932 |
Nghiên cứu khoa học |
2 |
|
15 |
TLY022922 |
Tâm lý y học - Đạo đức y học |
2 |
|
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ | ||||
16 |
GPS023983 |
Giải phẫu - Sinh lý |
3 |
|
17 |
SLB023992 |
Sinh lý bệnh - Miễn dịch |
2 |
|
18 |
DLI023202 |
Dược lý |
2 |
|
19 |
HHS023213 |
Hóa - Hóa sinh |
3 |
|
20 |
DCO023202 |
Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu |
2 |
|
21 |
BHN023232 |
Bệnh học nội khoa |
2 |
|
22 |
BHN023242 |
Bệnh học ngoại khoa |
2 |
|
23 |
DTH023952 |
Dịch tễ học |
2 |
|
24 |
SKN022962 |
Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
|
25 |
TCY023972 |
Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia - Giáo dục sức khỏe |
2 |
|
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | ||||
3.1. HỌC PHẦN BẮC BUỘC | ||||
26 |
VLT024263 |
Vật lý cơ sở các phương pháp tạo ảnh y học |
3 |
|
27 |
GPX024273 |
Giải phẫu X quang thường quy I |
3 |
|
28 |
GPX024282 |
Giải phẫu X quang thường quy II |
2 |
|
29 |
KTX024293 |
Kỹ thuật chụp X quang thông thường I |
3 |
|
30 |
KTX024304 |
Kỹ thuật chụp X quang thông thường II |
4 |
|
31 |
KTX024312 |
Kỹ thuật chụp X quang thông thường III |
2 |
|
32 | KDB024323 | Kỹ thuật chụp X quang đặc biệt | 3 | |
33 | KBT024332 | Kỹ thuật buồng tối - Kỹ thuật ghi nhận và lưu giữ ảnh | 2 | |
34 | GCL024343 | Giải phẫu hình ảnh cắt lớp I | 3 | |
35 | GCL024352 | Giải phẫu hình ảnh cắt lớp II | 2 | |
36 | KCL024363 | Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính I | 3 | |
37 | KCL024373 | Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính II | 3 | |
38 | CHT024383 | Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ I | 3 | |
39 | CHT024392 | Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ II | 2 | |
40 | SBM024402 | Sửa chữa và bảo quản máy | 2 | |
41 | TCH024413 | Triệu chứng học hình ảnh I | 3 | |
42 | TCH024422 | Triệu chứng học hình ảnh II | 2 | |
43 | CTM024432 | Kỹ thuật X quang can thiệp và chụp mạch máu - An toàn bức xạ | 2 | |
44 | TBV024444 | Thực tập bệnh viện I | 4 | |
45 | TBV024454 | Thực tập bệnh viện II | 4 | |
46 | TBV024464 | Thực tập bệnh viện III | 4 | |
47 | TBV024474 | Thực tập bệnh viện IV | 4 | |
48 | YHN024482 | Y học hạt nhân | 2 | |
49 | XAT024492 | Xạ trị | 2 | |
50 | TBV024503 | Thực tập bệnh viện V | 3 |
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - PHIÊN BẢN 2022 (áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 và khóa tiếp)
2.1. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2022
2.2. KHUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 2022
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Giảng viên phụ trách |
1 |
HAY24013 |
Vật lý cơ sở các phương pháp tạo ảnh y học |
3 |
|
2 |
HAY24023 |
Giải phẫu X Quang thường quy I |
3 |
|
3 |
HAY24302 |
Kỹ thuật chụp X Quang quy ước |
2 |
|
4 |
HAY24033 |
Kỹ thuật chụp X Quang thông thường I |
3 |
|
5 |
HAY24044 |
Kỹ thuật chụp X Quang thông thường II |
4 |
|
6 |
HAY24052 |
Kỹ thuật chụp X quang thông thường III |
3 |
|
7 |
HAY24184 |
Triệu chứng học hình ảnh I |
4 |
|
8 |
HAY24272 |
Triệu chứng học hình ảnh II |
2 |
|
9 |
HAY24162 |
Kỹ thuật siêu âm |
2 |
|
10 |
HAY24043 |
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính I |
3 |
|
11 |
HAY24112 |
Kỹ thuật chụp Cắt lớp vi tính II |
3 |
|
12 |
HAY24123 |
Kỹ thuật chụp Cộng hưởng từ I |
3 |
|
13 |
HAY24132 |
Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ II |
2 |
|
14 |
HAY24093 |
Giải phẫu hình ảnh cắt lớp I |
3 |
|
15 |
HAY24262 |
Giải phẫu hình ảnh cắt lớp II |
2 |
|
16 |
HAY24202 |
Kỹ thuật X quang can thiệp và chụp mạch máu |
2 |
|
17 |
HAY24282 |
Y học hạt nhân |
2 |
|
18 |
HAY24142 |
Xạ trị |
3 |
|
19 |
HAY24152 |
An toàn bức xạ - Tổ chức và quản lý khoa CĐHA |
2 |
|
20 |
HAY24213 |
Thực tập bệnh viện I |
3 |
|
21 |
HAY24223 |
Thực tập bệnh viện II |
3 |
|
22 |
HAY24233 |
Thực tập bệnh viện III |
3 |
|
23 |
HAY24243 |
Thực tập bệnh viện IV |
3 |
|
24 |
HAY24292 |
Thực tập bệnh viện V |
2 |
|
25 |
HAY24012 |
Kỹ thuật chụp X Quang đặc biệt I |
2 |
|
26 |
HAY24072 |
Kỹ thuật chụp X quang đặc biệt II |
2 |
|
27 |
HAY24082 |
Kỹ thuật buồng tối – Ghi nhận và lưu giữ ảnh |
2 |
|
28 |
HAY24382 |
Kỹ thuật chụp Cắt lớp vi tính và Cộng hưởng từ bổ sung |
2 |
|
29 |
HAY24172 |
Sửa chữa và bảo quản máy |
2 |
|
30 |
HAY24364 |
Thực tế tốt nghiệp |
4 |
|
31 |
HAY24377
|
Khoá luận tốt nghiệp/Học phần tốt nghiệp |
7 |