CHỈ SỐ THỐNG KÊ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO BỘ MÔN HÌNH ẢNH Y HỌC

1. TỶ LỆ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Năm học

Số lượng sinh viên năm cuối

Số lượng SV đủ điều kiện
tốt nghiệp

Tỷ lệ

(%)

2019 - 2020

39

39

100

2020 - 2021

51

50

98

2021 - 2022

43

43

100

2022 - 2023

45

45

100

2023 - 2024

 

 

 

 

2. TUYỂN SINH VÀ NHẬP HỌC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Năm học

Chỉ tiêu tuyển sinh

Tỷ lệ nhập học

2019 - 2020

50

50

2020 - 2021

40

63

2021 - 2022

39

67

2022 - 2023

85

46

2023 - 2024

100

45

 

3. SINH VIÊN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CÓ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP

Năm học

Số lượng SV tốt nghiệp

Số lượng SV có việc làm (đúng chuyên ngành học)

Số lượng SV có việc làm (không đúng chuyên ngành học)

Tỷ lệ SV có việc làm sau TN

(%)

2019 - 2020

61

-

-

-

2020 - 2021

39

14

8

100

2021 - 2022

50

18

8

96

2022 - 2023

42

24

2

89.66

2023 - 2024

 

 

 

SV TN 2023 và KS vào cuối năm 2024

 

Lưu ý: Tỷ lệ SVTN có việc làm được tính theo công thức: (SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao/ tổng số SVTN được khảo sát có phản hồi)* 100.

Trong đó: SL SVTN có việc làm = SL SVTN có việc làm đúng ngành đào tạo + SL SVTN có việc làm liên quan ngành đào tạo + SL SVTN có việc làm không liên quan ngành đào tạo

 

4. TỶ LỆ SINH VIÊN THAM GIA CÁC LOẠI HÌNH KHẢO SÁT CỦA BỘ MÔN

Năm học

Nội dung khảo sát

Số lượng SV có thực tế

Số lượng SV tham gia

Tỷ lệ SV tham gia

2019 - 2020

Đánh giá toàn khóa đào tạo

39

14

35.90

2020 - 2021

Đánh giá toàn khóa đào tạo

51

0

-

2021 - 2022

Đánh giá toàn khóa đào tạo

42

42

100

2022 - 2023

Đánh giá toàn khóa đào tạo

46

44

95.65

2023 - 2024

Đánh giá toàn khóa đào tạo

 

 

KS tháng 6/2024