Đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học, sau đại học bảo đảm chất lượng; Nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp hiệu quả vào công tác đào tạo và sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân..
Phát triển Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Trách nhiệm – Chất lượng – Hợp tác – Phát triển
1. ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG
TT |
Tên module |
Số tín chỉ |
---|---|---|
I. Kiến thức chung |
94 |
|
1 |
Module 0: Giáo dục đại cương |
11 |
2 |
Module 1: Hệ thống y tế và ngành nghề |
3 |
3 |
Module 2: Từ phân tử đến tế bào |
6 |
4 |
Module 3: Từ tế bào đến cơ quan |
12 |
5 |
Module 4: Nền tảng thực hành Điều dưỡng |
4 |
6 |
Module 5: Thống kê ứng dụng trong y học |
4 |
7 |
Module 6: Giao tiếp - Giáo dục sức khỏe |
7 |
8 |
Module 7 : Điều dưỡng cơ bản 1 |
5 |
9 |
Module 8: Điều dưỡng cơ bản 2 |
5 |
10 |
Module 9: Thực hành dựa trên chứng cứ |
5 |
11 |
Module 10: Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội-ngoại |
12 |
12 |
Module 11: Thực tập lâm sàng chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội-ngoại |
11 |
13 |
Module 12: Chăm sóc sức khỏe trẻ em- bệnh truyền nhiễm |
7 |
14 |
Module 13: Quản lý và phát triển nghề nghiệp |
2 |
II. Kiến thức tự chọn |
41 |
|
(1) Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa |
|
|
15 |
Module 14: Chăm sóc người bệnh chuyên biệt 1 |
7 |
16 |
Module 15: Chăm sóc người bệnh chuyên biệt 2 |
7 |
17 |
Module 16: Chăm sóc sức khoẻ bà mẹ, trẻ em, gia đình và cộng đồng |
11 |
18 |
Module 17: Kiến thức bổ trợ (Chọn 1 trong 3 học phần) |
5 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh chuyên khoa hệ Nội (Lao, Da liễu, Tâm thần) |
|
|
Chăm sóc sức khỏe người bệnh chuyên khoa hệ Ngoại (Răng hàng mặt, Mắt, Tai mũi họng) |
|
|
Chăm sóc sức khỏe người bệnh ung thư |
|
|
19 |
Module 18: Khóa luận tốt nghiệp/Học phần tốt nghiệp |
7 |
20 |
Module 19: Thực tế nghề nghiệp |
4 |
(2) Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức |
|
|
15 |
Module 14: Gây mê hồi sức cơ sở 1 |
5 |
16 |
Module 15: Gây mê hồi sức cơ sở 2 |
15 |
17 |
Module 16: Gây mê hồi sức chuyên sâu |
4 |
18 |
Module 17: Hồi sức cấp cứu và chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật |
4 |
19 |
Module 18: Kiến thức bổ trợ (Chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật nội soi - sản khoa |
|
|
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật thần kinh- người lớn tuổi |
|
|
20 |
Module 19: Khóa luận tốt nghiệp/Học phần tốt nghiệp |
7 |
21 |
Module 20: Thực tế nghề nghiệp |
4 |
(3) Chuyên ngành Điều dưỡng hộ sinh |
|
|
15 |
Module 14: Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, nam học, bà mẹ mang thai và chuyển dạ |
12 |
16 |
Module 15: Chăm sóc sức khỏe bà mẹ mang thai, chuyển dạ, sau sinh và trẻ sơ sinh |
14 |
17 |
Module 16: Kiến thức bổ trợ (Có 02 nhóm, SV chọn 1 trong 2 nhóm) |
4 |
Nhóm 1: |
|
|
Dân số – Sức khỏe sinh sản - Kế hoạch hóa gia đình và cộng đồng |
|
|
Chăm sóc sức khỏe trẻ sơ sinh nâng cao |
|
|
Nhóm 2: |
|
|
Dân số – Sức khỏe sinh sản - Kế hoạch hóa gia đình và cộng đồng |
|
|
Nghiên cứu khoa học nâng cao |
|
|
18 |
Module 17: Khóa luận tốt nghiệp/Học phần tốt nghiệp |
7 |
19 |
Module 18: Thực tế nghề nghiệp |
4 |
(4) Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa |
|
|
15 |
Module 14: Cơ sở chuyên ngành |
5 |
16 |
Module 15: Bệnh lý và điều trị nha khoa |
7 |
17 |
Module 16: Điều dưỡng và phòng ngừa nha khoa |
8 |
18 |
Module 17: Kỹ năng thực hành |
10 |
19 |
Module 18: Khóa luận tốt nghiệp/Học phần tốt nghiệp |
7 |
20 |
Module 19: Thực tế nghề nghiệp |
4 |
2. ĐIỀU DƯỠNG CHUYÊN KHOA I
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Kiến thức giáo dục đại cương |
9 |
|
1 |
Triết học |
3 |
2 |
Phương pháp dạy-học lâm sàng |
2 |
3 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
4 |
Thống kê y học |
2 |
Kiến thức cơ sở ngành/hỗ trợ |
13 |
|
5 |
Dược lâm sàng |
2 |
6 |
Học thuyết Điều dưỡng |
2 |
7 |
Thực hành chăm sóc dựa vào bằng chứng |
3 |
8 |
Đánh giá thể chất |
2 |
9 |
Lãnh đạo và quản lý Điều dưỡng |
2 |
10 |
Sinh lý-bệnh miễn dịch |
2 |
Kiến thức chuyên ngành (chọn 1 trong 2 chuyên ngành) |
25 |
|
Chuyên ngành Nội khoa |
25 |
|
11 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh nội khoa hệ tim mạch |
5 |
12 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh nội khoa hệ hô hấp-miễn dịch |
5 |
13 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh nội khoa hệ tiêu hóa |
5 |
14 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh nội khoa hệ tiết niệu-nội tiết |
5 |
15 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh nội khoa hệ thần kinh-cơ-xương-khớp |
5 |
Chuyên ngành Ngoại khoa |
25 |
|
16 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh ngoại khoa hệ tim mạch - lồng ngực |
5 |
17 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh ngoại khoa hệ tiêu hóa |
5 |
18 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh ngoại khoa hệ thận - tiết niệu |
5 |
19 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh ngoại khoa hệ thần kinh |
5 |
20 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh ngoại khoa hệ cơ- xương-khớp |
5 |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (mỗi chuyên ngành chọn 3 học phần) |
15 |
|
21 |
Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và trẻ sơ sinh |
5 |
22 |
Chăm sóc sức khỏe trẻ em |
5 |
23 |
Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
5 |
24 |
Chăm sóc sức khỏe tâm thần |
5 |
25 |
Chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
5 |
26 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh ung thư |
5 |
27 |
Chăm sóc giảm nhẹ |
5 |
28 |
Chăm sóc người bệnh cấp cứu và hồi sức tích cực |
5 |
29 |
Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm |
5 |
30 |
Tốt nghiệp |
8 |
Thực tế tốt nghiệp |
4 |
|
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
|
Tổng cộng |
70 |
Đề cương chi tiết học phần