Thống kê tỉ lệ SV có việc làm
Năm học |
Số lượng SV tốt nghiệp |
Số lượng SV tốt nghiệp có phản hồi |
Số lượng SV có việc làm (đúng chuyên ngành học) |
Số lượng SV có việc làm (Liên quan, không liên quan và học nâng cao) |
Tỷ lệ SV có việc làm sau TN % |
Ghi chú |
2022 – 2023 |
|
|
|
|
|
SV TN 2022 |
KT XNYH |
44 |
41 |
25 |
7 |
78.05 |
|
2021 - 2022 |
|
|
|
|
|
SV TN 2021 |
KT XNYH |
46 |
32 |
27 |
5 |
100 |
|
2020 - 2021 |
|
|
|
|
|
SV TN 2020 |
KT XNYH |
66 |
38 |
34 |
3 |
97.37 |
|
2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
SV TN 2019 |
KT XNYH |
151 |
69 |
31 |
37 |
98.55 |
|
Lưu ý: Tỷ lệ SVTN có việc làm được tính theo công thức: (SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao/ tổng số SVTN được khảo sát có phản hồi)* 100.
Trong đó: SL SVTN có việc làm = SL SVTN có việc làm đúng ngành đào tạo + SL SVTN có việc làm liên quan ngành đào tạo + SL SVTN có việc làm không liên quan ngành đào tạo