Đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học, sau đại học bảo đảm chất lượng; Nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp hiệu quả vào công tác đào tạo và sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân..
Phát triển Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân
Trách nhiệm – Chất lượng – Hợp tác – Phát triển
Hiện tại Khoa Y đang chủ trì đào tạo chương trình ngành Y khoa, Điều dưỡng hộ sinh trình độ đại học, chương trình chuyên khoa cấp I chuyên ngành Nội khoa, chuyên khoa cấp I chuyên ngành Ngoại khoa. Khoa y cũng tham gia đào tạo tất cả các chương trình đào tạo Đại học (Dược học, Xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Hình ảnh y học, Phục hồi chức năng, Y tế công cộng) và sau Đại học (Chuyên khoa I Xét nghiệm, Chuyên khoa I Điều dưỡng) của Trường.
Chương trình đào tạo bác sĩ y khoa được xây dựng dựa trên Khung trình độ quốc gia Việt Nam; các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Bộ Y tế; ý kiến phản hồi của các bên liên quan; có sự tham chiếu với chương trình đào tạo ngành y khoa của các trường Đại học trong nước và quốc tế, đặc biệt có sự tham gia góp ý từ các chuyên gia của tổ chức HAIVN và trường Y khoa Harvard – Hoa Kỳ trong khuôn khổ dự án Impact-Med giai đoạn 2. Chương trình được xây dựng theo hướng tích hợp thành các module, tinh giản số giờ lý thuyết, tăng thời gian thực hành, thực tập lâm sàng; chú trọng phát huy khả năng sáng tạo, tư duy phản biện, tự học của người học nhằm hình thành các năng lực mà người học cần đạt được sau khi tốt nghiệp, sẵn sàng tham gia vào công tác điều trị, chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
1. Tên chương trình đào tạo (Name of Program) |
Y khoa (Medicine) |
2. Trình độ đào tạo (Level) |
Đại học (Undergraduate) |
3. Mã ngành đào tạo (Code) |
7720101 |
4. Đối tượng tuyển sinh (Enrolment) |
Công dân tốt nghiệp THPT và đạt tiêu chuẩn tuyển sinh đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (as Enrolment criteria of school) |
5. Thời gian đào tạo (Duration) |
6 năm (6 years) |
6. Cơ sở đào tạo (Institute) |
Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng (Danang University of Medical Technology and Pharmacy) |
7. Loại hình đào tạo (Type) |
Chính quy (Official) |
8. Ngôn ngữ đào tạo (Language) |
Tiếng Việt (Vietnamese) |
9. Tổng số tín chỉ (Credits) |
195 tín chỉ (credits) (Không tính Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh) |
10. Chức danh khi tốt nghiệp (Degree) |
Bác sĩ y khoa (Medical Doctor) |
Khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Y khoa của Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng, sinh viên tốt nghiệp có các năng lực sau:
Lĩnh vực I. Kiến thức khoa học cơ bản và y học
CĐR1. Vận dụng được đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các kiến thức về kinh tế, văn hóa và xã hội đặc thù ở khu vực vùng miền vào công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
CĐR2. Vận dụng được kiến thức về khoa học cơ bản, y học cơ sở, y học lâm sàng, khoa học về hành vi, tâm lý, xã hội và dân số trong thực hành chăm sóc sức khỏe.
CĐR3. Vận dụng y học dựa trên chứng cứ trong giải quyết các vấn đề sức khỏe.
Lĩnh vực II. Chăm sóc người bệnh
CĐR4. Khai thác thông tin, thăm khám lâm sàng, tổng hợp, diễn giải thông tin lâm sàng, cận lâm sàng, biện luận chẩn đoán xác định, chẩn đoán phân biệt các bệnh thường gặp.
CĐR5. Phân tích, đánh giá, sử dụng ưu tiên các thông tin lâm sàng và cận lâm sàng để thiết lập kế hoạch điều trị.
CĐR6. Thực hiện được các thủ thuật chẩn đoán, sơ cấp cứu cơ bản và chuyển tuyến kịp thời, an toàn.
CĐR7. Làm việc hiệu quả trong nhóm liên ngành đảm bảo điều trị, chăm sóc người bệnh an toàn và hợp lý.
CĐR8. Áp dụng y học cổ truyền, các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc trong điều trị, dự phòng và phục hồi chức năng một số bệnh thường gặp.
Lĩnh vực III. Y đức và tính chuyên nghiệp
CĐR9. Thể hiện tinh thần trách nhiệm trong việc ra quyết định điều trị, chăm sóc sức khỏe cho người bệnh và cộng đồng.
CĐR10. Thể hiện sự tôn trọng nhân phẩm, quyền bảo mật thông tin và quyền tự quyết của người bệnh; thể hiện sự thấu hiểu và đồng cảm với người bệnh, đảm bảo sự công bằng trong chăm sóc người bệnh.
CĐR11. Thể hiện sự trung thực khi báo cáo về tình trạng của người bệnh, và các sai sót y khoa (nếu có); tuân thủ các nguyên tắc, quy định về đạo đức trong nghiên cứu y học.
Lĩnh vực IV. Giao tiếp và cộng tác
CĐR12. Thiết lập mối quan hệ thân thiện, hợp tác, tin tưởng, phối hợp hiệu quả với người bệnh, gia đình người bệnh và cộng đồng trong thực hành chăm sóc y khoa.
CĐR13. Trao đổi thông tin hiệu quả với người bệnh, gia đình người bệnh về việc điều trị và ký cam kết đồng thuận trên văn bản.
CĐR14. Cộng tác, giao tiếp có hiệu quả với đồng nghiệp trong chăm sóc, tư vấn, giáo dục người bệnh và cộng đồng.
Lĩnh vực V. Thực hành dựa trên hệ thống
CĐR15. Thực hiện quy trình an toàn người bệnh, tuân thủ chặt chẽ các quy định và quy trình chuyên môn của cơ sở thực hành.
CĐR16. Phân tích và đưa ra quyết định về chăm sóc người bệnh với nguyên tắc lấy người bệnh làm trung tâm, sử dụng hiệu quả hệ thống chăm sóc y tế, giảm tối đa các sai sót khi ra quyết định.
CĐR17. Xác định đúng nhu cầu, các vấn đề sức khỏe ưu tiên khi tham gia xây dựng nội dung, chương trình, tài liệu trong truyền thông giáo dục sức khỏe ban đầu cho cá nhân và cộng đồng.
Lĩnh vực VI. Học tập và cải thiện dựa trên thực hành
CĐR18. Có khả năng tiến hành các nghiên cứu khoa học, đánh giá thông tin nhằm cải tiến công tác chăm sóc sức khỏe người bệnh.
CĐR19. Có khả năng tự học, học tập suốt đời để duy trì, phát triển chuyên môn cho bản thân và đồng nghiệp.
CĐR20. Vận dụng ngoại ngữ, công nghệ thông tin để tối ưu hóa việc học, thực hành lâm sàng và nghiên cứu chuyên môn ngành Y khoa.
- Tại các cơ sở y tế với chức danh bác sĩ điều trị.
- Tại các cơ sở đào tạo thuộc khối ngành khoa học sức khỏe với chức danh giảng viên, nghiên cứu viên.
- Tại các Viện nghiên cứu, cơ quan quản lý hay tổ chức chuyên môn với chức danh nghiên cứu viên, chuyên viên y tế.
- Tại đơn vị khám, chữa bệnh với công việc tổ chức, quản lý và điều hành chuyên môn.
- Hệ thực hành: Bác sĩ nội trú, Bác sĩ chuyên khoa
- Hệ nghiên cứu: Cao học, Nghiên cứu sinh
5.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 17 TC (17 LT - 0 TH)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số TC |
|
---|---|---|---|
1 |
Định hướng nghề nghiệp |
2 |
|
2 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
3 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|
4 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
6 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
7 |
Tiếng Anh chuyên ngành I |
2 |
|
8 |
Tiếng Anh chuyên ngành II |
2 |
|
9 |
Giáo dục thể chất |
3 |
|
10 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
165 tiết |
5.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
5.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: 66 TC (47 LT - 19 TH)
TT |
TÊN MODULE/HỌC PHẦN |
Tổng số TC |
|
---|---|---|---|
1 |
Module 1 |
8 |
|
2 |
Module 2 |
5 |
|
3 |
Module 3 |
5 |
|
4 |
Module 4 |
1 |
|
5 |
Module 5 |
1 |
|
6 |
Module 6 |
2 |
|
7 |
Thực hành cơ sở ngành 1 |
3 |
|
8 |
Module 7 |
1 |
|
9 |
Module 8 |
3 |
|
10 |
Thực hành cơ sở ngành 2 |
1 |
|
11 |
Module 9 |
2 |
|
12 |
Module 10 |
2 |
|
13 |
Module 11 |
1 |
|
14 |
Module 12: Hệ Thần kinh |
2 |
|
15 |
Thực hành cơ sở ngành 3 |
3 |
|
16 |
POM-Y2 I |
4 |
|
17 |
POM-Y2 II |
3 |
|
18 |
Y học dựa trên bằng chứng |
2 |
|
19 |
Dân số học |
1 |
|
20 |
Dịch tễ học |
2 |
|
21 |
Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 |
|
22 |
Sức khỏe môi trường và Bệnh nghề nghiệp |
1 |
|
23 |
Tổ chức và quản lý y tế |
1 |
|
24 |
Chương trình y tế quốc gia |
1 |
|
25 |
Kinh tế y tế - Bảo hiểm y tế |
1 |
|
26 |
Chẩn đoán hình ảnh |
3 |
|
27 |
Xác suất - Thống kê y học |
2 |
|
28 |
Dự án học thuật |
2 |
|
29 |
Nghiên cứu khoa học |
2 |
5.2.2. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc : 98 TC (50 LT - 48 TH/TTBV)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số TC |
|
---|---|---|---|
1 |
Tiền lâm sàng I |
4 |
|
2 |
Tiền lâm sàng II |
4 |
|
3 |
Tiền lâm sàng III |
2 |
|
4 |
POM- Y3 Nội I |
3 |
|
5 |
POM- Y3 Nội II |
2 |
|
6 |
POM- Y3 Ngoại |
2 |
|
7 |
Nội Bệnh lý I |
4 |
|
8 |
Nội Bệnh lý II |
4 |
|
9 |
Nội Bệnh lý III |
4 |
|
10 |
Nội Bệnh lý IV |
4 |
|
11 |
Ngoại bệnh lý I |
4 |
|
12 |
Ngoại bệnh lý II |
4 |
|
13 |
Ngoại bệnh lý III |
4 |
|
14 |
Ngoại bệnh lý IV |
4 |
|
15 |
Phụ Sản I |
4 |
|
16 |
Phụ Sản II |
4 |
|
17 |
Phụ Sản III |
3 |
|
18 |
Phụ Sản IV |
3 |
|
19 |
Nhi khoa I |
4 |
|
20 |
Nhi khoa II |
4 |
|
21 |
Nhi khoa III |
4 |
|
22 |
Nhi khoa IV |
4 |
|
23 |
Truyền nhiễm |
4 |
|
24 |
Y học cổ truyền |
3 |
|
25 |
Thần kinh |
3 |
|
26 |
Y học gia đình |
4 |
|
27 |
Ung thư - Y học hạt nhân |
3 |
|
28 |
Tâm thần |
2 |
|
5.2.3. Kiến thức chuyên ngành tự chọn (Chọn 5/10): 10 TC (05 LT - 05 TH/TTBV)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số TC |
|
---|---|---|---|
1 |
Răng hàm mặt |
2 |
|
2 |
Tai mũi họng |
2 |
|
3 |
Mắt |
2 |
|
4 |
Da liễu |
2 |
|
5 |
Gây mê hồi sức |
2 |
|
6 |
Y pháp |
2 |
|
7 |
Phục hồi chức năng |
2 |
|
8 |
Lao |
2 |
|
9 |
Lão khoa |
2 |
|
10 |
Y học thảm họa |
2 |
5.2.4. Kiến thức tốt nghiệp: 4 TC
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số TC |
|
1 |
Học phần tốt nghiệp |
4 |
Họ và tên GV |
Chuyên môn |
GV chủ trì CTĐT |
Họ và tên GV |
Chuyên môn |
GV chủ trì CTĐT |
PGS.TS.BS. Hồ Hữu Thiện |
Ngoại khoa |
X |
PGS.TS. Nguyễn Khắc Minh |
YTCC |
X |
TS.BS. Lê Văn Nho |
Nội khoa |
X |
PGS.TS.BS. Phạm Ngọc Hùng |
Ngoại khoa |
X |
TS.BS. Đặng Văn Thởi |
Ngoại khoa |
X |
TS.BS. Nguyễn Quang Hải |
Răng Hàm Mặt |
X |
TS.BS. Nguyễn Đình Phương Thảo |
Sản Phụ khoa |
X |
TS.BS. Phạm Nguyên Cường |
Giải phẫu bệnh-Pháp y |
X |
TS.BS. Nguyễn Phạm Thanh Nhân |
Y khoa |
X |
TS.BS. Lê Viết Nguyên Sa |
Sản Phụ khoa |
|
TS.BS. Đặng Phi Công |
Vi sinh y học |
X |
TS.BS. Phạm Minh Sơn |
Sản Phụ khoa |
|
TS.BS. Nguyễn Nguyên Trang |
Nội khoa |
|
BSCKII. Nguyễn Trọng Thiện |
Ngoại khoa |
|
TS.BS. Lê Thị Thúy |
Hóa sinh y học |
|
TS.BS. Đặng Văn Thắng |
Ngoại khoa |
|
BSCKII. Nguyễn Thanh Hùng |
Ngoại khoa |
|
TS.BS. Hồ Xuân Tuấn |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
TS.BS.Nguyễn Tấn Dũng |
Phục hồi chức năng |
|
TS.BS. Nguyễn Minh Sơn |
Y khoa |
|
TS.BS. Thái Cao Tần |
Ngoại khoa |
|
TS.BS. Nguyễn Hoài Trung |
Phục hồi chức năng |
|
TS.BS. Hoàng Phương |
Tim mạch can thiệp |
|
TS.BS. Phan Hải Thanh |
Ngoại khoa |
|
ThS.BS. Nguyễn Thị Hà Thanh |
Nội khoa |
|
TS.BS Nguyễn Trọng Nghĩa |
Nội khoa |
|
ThS.BS. Nguyễn Thị Kim Duyên |
Nội khoa |
|
ThS.BS. Lê Hoàng Minh Châu |
Nhi khoa |
|
ThS.BS. Nguyễn Trung Nghĩa |
Tai Mũi Họng |
|
ThS.BS. Huỳnh Nhất Toàn |
Ngoại khoa |
|
TS. Hoàng Thanh Hương |
Sức khỏe Môi trường |
|
ThS.BS. Nguyễn Thái Nghĩa |
Nhi khoa |
|
TS. Trần Thị Diểm Na |
Ký sinh trùng |
|
TS. Cao Văn |
Vi sinh y học |
|
TS.BS. Hoàng Phương |
Nội khoa |
|
BSCKII Phan Vĩnh Sinh |
Huyết học |
|
BSCKII Nguyễn Tấn Hùng |
Nội khoa |
|
BSCKII Võ Hữu Hội |
Nhi khoa |
|
BSCKII Nguyễn Hoàng Sơn |
Nội khoa |
|
BSCKII Võ Đức Minh |
Nhi khoa |
|
BSCKII Huỳnh Hữu Năm |
Nội khoa |
|
BSCKII Phan Tín |
Sản Phụ khoa |
|
BSCKII Hoàng Huy Liêm |
Nội khoa |
|
BSCKII Hà Thị Tiểu Di |
Sản Phụ khoa |
|
BSCKII Nguyễn Bá Hùng |
Nội khoa |
|
BSCKII Lê Thị Mộng Tuyền |
Sản Phụ khoa |
|
BSCKII Đặng Văn Ninh |
Nội khoa |
|
BSCKII Lê Tự Dũng |
Ngoại khoa |
|
BSCKII Phạm Thị Ánh Huy |
Nội khoa |
|
BSCKI Phan Phước An Bình |
Ngoại khoa |
|
BSCKII Phạm Hữu Quốc |
Nội khoa |
|
BSCKII Lê Quang Chí Cường |
Ngoại khoa |
|
Ths. BS. Trần Xuân Tín |
Nội khoa |
|
|
|
|
BSCKII Nguyễn Thị Thuận |
Nội khoa |
|
|
|
|
Ths. BS. Lê Thành Phúc |
Nội khoa |
|
|
|
|
BSCKII Ngô Hạnh |
Ngoại khoa |
|
|
|
|
BSCKII Phạm Vĩnh Huy |
Ngoai khoa |
|
|
|
|
BSCKII Nguyễn Minh Tuấn |
Ngoại khoa |
|
|
|
|
BSCKII Nguyễn Văn Minh |
Y học hạt nhân |
|
|
|
|
BSCKII Phan Đình Thảo |
Ngoại khoa |
|
|
|
|