6. Nghiên cứu khoa học – hợp tác quốc tế (Scientific Research – International Cooperation):
6.1 Nghiên cứu khoa học (Scientific Research)
- Nghiên cứu của GV (Lecturers)
Chủ trì và tham gia nhiều nghiên cứu NCKH cấp tỉnh, trường và trong hợp tác với đối tác quốc tế.
Danh mục các bài báo khoa học nổi bật
STT | Năm xuất bản | Tên bài báo | Tác giả | Tên tạp chí | Đơn vị/Nhà xuất bản | Hệ thống ấn bản |
1 | 2019 | Giá trị hoạt độ enzyme adenosine deaminase trong đánh giá hội chứng chuyển hóa | Huỳnh Thị Ngọc Ánh, Võ Nguyên Trung, Lâm Vĩnh Niên | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 23,số 3, 2019 | ISSN: 1859-1779 | |
2 | 2018 | Emergence of unusual vanA/vanB2 genotype in a highly mutated vanB2-vancomycin-resistant hospital-associated E. faecium background in Vietnam | Antonella Santona, Elisa Taviani, Hoa Minh Hoang, Maura Fiamma, Massimov Deligios, Tram Viet QNgo, An Van Le, Pietro Cappuccinelli, Salvatore Rubino, Bianca Paglietti | International Journal of Antimicrobial Agents | ISSN: 0924-8579 | |
3 | 2018 | Chromosomal scan of single sperm cells by combining fluorescence-activated cell sorting and next-generation sequencing | Quoc Ty Tran, Tatjana Jatsenko, Olev Poolamets, Olga Tšuiko, Dmitri Lubenets, Tiia Reimand, Margus Punab, Maire Peters, Andres Salumets | Journal of Assisted Reproduction and Genetics | ISSN: 1058-0468 ISSN: 1573-7330 |
|
4 | 2018 | Nghiên cứu số lượng tiểu cầu và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân sốt xuất huyết dengue | Huỳnh Ngọc Sơn, Nguyễn Đức Bình, Đặng Anh Hùng, Ngô Thị Tuyết | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | |
5 | 2018 | Nghiên cứu thử nghiệm sản xuất mẫu huyết thanh chuẩn dùng trong nội kiểm hóa sinh | Nguyễn Thị Quỳnh Nga, Lê Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Lĩnh | Tạp chí Y học thực hành. Số 1070 | Bộ Y tế | ISSN 1859-1663 |
6 | 2018 | Nghiên cứu quy trình sản xuất mẫu huyết thanh đặc hiệu Toxocara canis để sử dụng ngoại kiểm. | Vũ Quang Huy, Nguyễn Nhật Giang | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, phụ bản tập 22, số 5 | ISSN 1859 -1779 | |
7 | 2018 | Nghiên cứu nồng độ procalcitonin ở thai phụ nhiễm khuẩn niệu không triệu chứng tại Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng | Lê Thị Thúy, Hồ Thị Tuyết Thu, Nguyễn Thị Hồng Lĩnh, Nguyễn Thị Kim Huệ | Tạp chí Y học thực hành. Số 1070 | Bộ Y tế | ISSN 1859-1663 |
8 | 2018 | Nghiên cứu về tình hình nấm gây bệnh trên da ở học sinh trung học phổ thông tại thành phố Đà Nẵng năm 2017 | Cao Văn,Nguyễn Thị Kim Duyên, Huỳnh Đức Luật, Trần Thị Như Quỳnh, Lê Đào Phương Phương, Lê Xuân Vinh | Tạp chí Y học thực hành. Số 1070 | Bộ Y tế | ISSN 1859-1663 |
9 | 2018 | Đánh giá sự thay đổi các chỉ số hồng cầu ở sinh viên sau hiến máu tình nguyện tại Trường Đại học Kỹ thuật Y- Dược Đà Nẵng. | Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Hoài Thu, Nguyễn Huy Hoàng, Lư Thị Thu Huyền, Lê Văn Nho, Lê Hữu Hải | Tạp chí Y học thực hành. Số 1070 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
10 | 2018 | Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học, hoạt tính kháng khuẩn cao toàn phần Cỏ Bạc Đầu (Kyllinga nemoralis Rott, họ Cói (Cyperaceae)) thu hái tại núi Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Thị Thương, Nguyễn Thị Phương Nhung, Lê Thị Mỹ Thọ, Nguyễn Văn Song, Lê Nguyễn Nguyên Hạ | Tạp chí Y học thực hành. Số 1070 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
11 | 2018 | Nghiên cứu mối liên quan giữa thiếu máu và BMI < 18,5 của sinh viên Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng | Nguyễn Thị Hoài Thu | Tạp chí Y Học Thực Hành, Số 1070 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
12 | 2017 | Prevalence of Cervical Infection and Genotype Distribution of Human Papilloma Virus Among Females in Da Nang, Vietnam | Song Nguyen Van, Minh Nguyen Khac, Jan Dimberg, Andreas Matussek, Anna J. Henningsson | Anticancer research | ISSN 0250-7005, 1791-7530 | |
13 | 2017 | Molecular Characterization of b-Thalassemia Mutations in Central Vietnam | Maria G. Doro, Giuseppina Casu, Laura Frogheri, Ivana Persico, Le Phan Minh Triet, Phan Thi Thuy Hoa, Nguyen Huy Hoang, Monica Pirastru, Paolo Mereu, Francesco Cucca and Bruno Masala | Hemoglobin, international journal for hemoglobin research | ISSN: 0363-0269 | |
14 | 2017 | Xây dựng quy trình thử nghiệm sản xuất mẫu huyết thanh ứng dụng trong ngoại kiểm hóa sinh | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, 21(5) | ISSN 1859 -1779 | |
15 | 2016 | Prevalence of Dientamoeba fragilis, Giardia duodenalis, Entamoeba histolytica/dispar, and Cryptosporidium spp in Da Nang, Vietnam, detected by a multiplex real‐time PCR | Jessica Ögren Song Van Nguyen Minh Khac Nguyen Jan Dimberg Andreas Matussek | APMIS. 2016 Jun;124(6):529-33 | ISSN 0903-4641; 1600-0463 | |
16 | 2016 | Generation of recombinant adenovirus for VPS35 expression, a protein implicated in parkinson’s disease | Tran Anh Khoa, Mauro Rassu, Ngo Viet Quynh Tram, Claudia Crosio, Ciro Iaccarino | Journal of Medicine and Pharmacy | ISSN 1859- 3836 | |
17 | 2016 | Nghiên cứu nồng độ Testosterone huyết thanh ở nam giới có hội chứng chuyển hóa tại bệnh viện Đà Nẵng | Ngô Thị Tuyết, Hoàng Thị Thu Hương, Huỳnh Ngọc Sơn, Nguyễn Minh Quang | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | |
18 | 2015 | “Nghiên cứu nồng độ Folate huyết thanh ở Phụ nữ mang thai”. | Lư Thị Thu Huyền | Tạp chí Y học lâm sàng, Số 30/2015 | Bộ Y Tế | ISSN 1859 – 3593 |
19 | 2014 | Nghiên cứu kháng thể anti – Rubella ( IgM, IgG) trong huyết thanh ở phụ nữ sảy thai | Nguyễn Thi Hạnh | Tạp chí Y học thực hành (Kỷ yếu Hội Nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Đại học, cao đẳng Y – Dược Việt Nam lần thứ XVII) | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
20 | 2013 | Gene polymorphism of matrix metalloproteinase-12 and -13 and association with colorectal cancer in Swedish patients. | Song Van Nguyen, Marita Skarstedt, Sture Löfgren, Niklas Zar, Roland E. Andersson, Mikael Lindh, Andreas Matussek And Jan Dimberg | Anticancer research | ISSN 0250-7005, 1791-7530 | |
21 | 2013 | Nghiên cứu tình hình nhiễm giun của sinh viên ngành Xét nghiệm – trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II năm học 2011 – 2012. | Cao Văn, Nguyễn Nhật Giang, Trần Anh Khoa, Hồ Thị Xuân Hạ | Tạp chí Y học thực hành. Số 862 + 863. | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
22 | 2013 | Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành về phòng chống sốt xuất huyết của sinh viên trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II. | Trần Văn Hưng, Nguyễn Thị Đoan Trinh, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Thị Anh Chi, Nguyễn Thị Thanh Xuân | Tạp chí Y học thực hành, Số 862 + 863 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
23 | 2013 | Nghiên cứu kiến thức và thực hành về phòng chống bệnh Tay Chân Miệng ở những bà mẹ có con dưới 6 tuổi tại quận Hải Châu. | Trần Văn Hưng, Nguyễn Thị Đoan Trinh, Nguyễn Văn Song, Lê Nguyễn Nguyên Hạ, Hoàng Thị Minh Hòa | Tạp chí Y học thực hành, Số 862 + 863 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
24 | 2013 | Nghiên cứu nồng độ 25 (OH) D3 và Peptid LL-37 huyết thanh bệnh nhân nhi nhiễm trùng huyết. | Lê Thị Thúy, Ngô Thị Tuyết, Huỳnh Thị Ngọc Ánh, Lê Thị Hà My, Vũ Thị Diệu Thảo | Tạp chí Y học thực hành, Số 862 + 863 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
25 | 2012 | Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành về phòng chống cúm gia cầm của sinh viên trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II. | Trần Văn Hưng, Nguyễn Thị Đoan Trinh, Trương Đình An Sơn, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Thị Anh Chi, Lê Nguyễn Nguyên Hạ, Nguyễn Thị Thanh Xuân | Tạp chí Y học thực hành, Số 808 + 809 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
26 | 2012 | Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành phòng chống nhiễm khuẩn bệnh viện của sinh viên trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II. | Trần Văn Hưng, Nguyễn Thị Đoan Trinh, Trương Đình An Sơn, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Thị Anh Chi, Lê Nguyễn Nguyên Hạ, Nguyễn Thị Thanh Xuân | Tạp chí Y học thực hành, Số 808 + 809 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
27 | 2010 | Nghiên cứu tình hình nhiễm một số vi khuẩn chỉ điểm ô nhiễm thực phẩm trong thức ăn và người phục vụ của các quán ăn đường phố ở Thành phố Huế. | Nguyễn Thị Đoan Trinh | Tạp chí Y học thực hành, số 712 + 713 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
28 | 2011 | Tìm hiểu kiến thức về chăm sóc bệnh nhân viêm gan B và tỷ lệ nhiễm viêm gan B trong sinh viên Xét nghiệm trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II. | Nguyễn Thị Đoan Trinh, Nguyễn Thị Hạnh, Đinh Phong Sơn, Nguyễn Thị Hoài Thu, Nguyễn Thị Anh Chi, Lư Thị Thu Huyền, Nguyễn Huy Hoàng. | Tạp chí Y học thực hành, Số 757 + 758 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
29 | 2011 | Tình hình kháng kháng sinh của các chủng Staphylococcus aureus trên sinh viên trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II. | Trần Văn Hưng, Nguyễn Thị Đoan Trinh, Đinh Phong Sơn, Nguyễn Thị Anh Chi | Tạp chí Y học thực hành, Số 757 + 758 | Bộ Y Tế | ISSN 1859-1663 |
- Nghiên cứu của SV (students)
- Bài báo SV NCKH:
- Huỳnh Đức Luật, Trần Thị Như Quỳnh, Lê Đào Phương Phương, Lê Xuân Vinh, Nguyễn Thị Kim Duyên, Cao Văn, (2018), Nghiên cứu về tình hình nấm gây bệnh trên da ở học sinh trung học phổ thông tại thành phố Đà Nẵng năm 2017 , Tạp chí Y học thực hành. Số 1070, (ISSN 1859-1663)
- Huỳnh Đức Luật, Nguyễn Ngọc Sinh, Lê Xuân Vinh, Hoàng Hà, Nghiên cứu tình hình nhiễm giun kim và kết quả tẩy giun bằng thuốc Albendazol ở trẻ em từ 2 – 5 tuổi ở xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, năm 2017, Tạp chí Y học thực hành. Số 1070, (ISSN 1859-1663)
- Thành tích khen thưởng SV NCKH:
- Đỗ Thục Trinh, giải ba, cuộc thi “Sinh viên NCKH – thành phố Đà Nẵng, năm 2017”
- Huỳnh Đức Luật, giải khuyến khích, cuộc thi “Sinh viên NCKH – thành phố Đà Nẵng, năm 2017”
6.2 Hợp tác quốc tế (International Cooperation activities)
+ Các đầu mối hợp tác (Partners):
– ĐH Jonkoping, Thụy Điển
– Dự án EDUSHARE: ĐH Tartu, Estonia
– ĐH Yonsei, Hàn Quốc (đang tiếp xúc, xây dựng chương trình hợp tác)
+ Thành tựu, kết quả:
> 01 GV được đào tạo nghiên cứu sinh tại ĐH Tartu, Estonia (thầy Trần Quốc Tý)
> 07 bài báo khoa học:
2013 | Gene polymorphism of matrix metalloproteinase-12 and -13 and association with colorectal cancer in Swedish patients. | Song Van Nguyen, Marita Skarstedt, Sture Löfgren, Niklas Zar, Roland E. Andersson, Mikael Lindh, Andreas Matussek And Jan Dimberg | Anticancer research | ISSN 0250-7005, 1791-7530 |
2016 | Prevalence of Dientamoeba fragilis, Giardia duodenalis, Entamoeba histolytica/dispar, and Cryptosporidium spp in Da Nang, Vietnam, detected by a multiplex real‐time PCR | Jessica Ögren Song Van Nguyen Minh Khac Nguyen Jan Dimberg Andreas Matussek | APMIS. 2016 Jun;124(6):529-33 | ISSN 0903-4641; 1600-0463 |
2016 | Generation of recombinant adenovirus for VPS35 expression, a protein implicated in parkinson’s disease | Tran Anh Khoa, Mauro Rassu, Ngo Viet Quynh Tram, Claudia Crosio, Ciro Iaccarino | Journal of Medicine and Pharmacy | ISSN 1859- 3836 |
2017 | Prevalence of Cervical Infection and Genotype Distribution of Human Papilloma Virus Among Females in Da Nang, Vietnam | Song Nguyen Van, Minh Nguyen Khac, Jan Dimberg, Andreas Matussek, Anna J. Henningsson | Anticancer research | ISSN 0250-7005, 1791-7530 |
2017 | Molecular Characterization of b-Thalassemia Mutations in Central Vietnam | Maria G. Doro, Giuseppina Casu, Laura Frogheri, Ivana Persico, Le Phan Minh Triet, Phan Thi Thuy Hoa, Nguyen Huy Hoang, Monica Pirastru, Paolo Mereu, Francesco Cucca and Bruno Masala | Hemoglobin, international journal for hemoglobin research | |
2018 | Chromosomal scan of single sperm cells by combining fluorescence-activated cell sorting and next-generation sequencing | Quoc Ty Tran, Tatjana Jatsenko, Olev Poolamets, Olga Tšuiko, Dmitri Lubenets, Tiia Reimand, Margus Punab, Maire Peters, Andres Salumets | Journal of Assisted Reproduction and Genetics | ISSN: 1058-0468 ISSN: 1573-7330 |
2018 | Emergence of unusual vanA/vanB2 genotype in a highly mutated vanB2-vancomycin-resistant hospital-associated E. faecium background in Vietnam | Antonella Santona, Elisa Taviani, Hoa Minh Hoang, Maura Fiamma, Massimov Deligios, Tram Viet QNgo, An Van Le, Pietro Cappuccinelli, Salvatore Rubino, Bianca Paglietti | International Journal of Antimicrobial Agents | ISSN: 0924-8579 |
> Đồng hướng dẫn 01 luận văn tốt nghiệp của 02 SV nước ngoài thực hiện:
SV: Agid Nyroz, Sjoqvist Evelina, ĐH Jonkoping, Thụy Điển,
GV đồng hướng dẫn: ThS. Cao Văn
Luận văn:
Agid Nyroz, Sjoqvist Evelina (2016).”Prevalence of hookworm infection evaluated with Willis flotation and Formal Ethyl Acetate concentration: A field study in Danang, Vietnam”. DIVA portal (Digitala Vetenskapliga Arkivet)