- Giảng dạy các môn Giải phẫu sinh lý gây mê, Gây mê gây tê cơ bản, Kỹ thuật lâm sàng, Dược gây mê, Gây mê chuyên khoa bệnh lý, Hồi sức chăm sóc sau gây mê phẫu thuật, Gây mê nội soi, Gây mê trẻ em, Gây mê sản khoa cho các lớp sinh viên Đại học chính quy và Đại học liên thông Gây mê hồi sức, giảng dạy môn Gây mê sơ sở cho các lớp sinh viên Đại học chính quy chuyên ngành Bác sĩ đa khoa.
- Giảng dạy các môn chuyên ngành Giải phẫu sinh lý gây mê, Gây mê gây tê cơ bản, Kỹ thuật lâm sàng, Dược gây mê, Gây mê chuyên khoa bệnh lý, Hồi sức chăm sóc sau gây mê phẫu thuật, Gây mê nội soi, Gây mê trẻ em, Gây mê sản khoa cho các đối tượng bồi dưỡng kiến thức của các cơ sở y tế khu vực Miền Trung Tây nguyên.
- Hướng dẫn và quản lý sinh viên các lớp chuyên ngành Điều dưỡng Gây mê hồi sức chính quy và các đối tượng bồi dưỡng kiến thức chuyên ngành.
- Quản lý sinh viên Đại học chính quy và liên thông Điều dưỡng Gây mê hồi sức thực tập tại các bệnh viện, thực tế tốt nghiệp tại các cơ sở y tế khu vực miền Trung Tây nguyên.
- Quản lý công tác rèn luyện, học tập của sinh viên đại học Điều dưỡng Gây mê hồi sức.
BỘ MÔN GÂY MÊ HỒI SỨC
1. Ban chủ nhiệm bộ môn
+ Phụ trách bộ môn: ThS. Bs. Phan Thị Thu Trâm
+ Phó trưởng bộ môn: ThS. Huỳnh Thị Ngọc Hiền
2. Giảng viên cơ hữu
- ThS. Bs. Phan Thị Thu Trâm
- ThS. Huỳnh Thị Ngọc Hiền
- CN. Nguyễn Thị Ngọc Tú: Giáo tài Bộ môn
- CN. Đặng Xuân Quyền
- CN. Bùi Thị Yến
3. Giảng viên thỉnh giảng
- ThS. Bs. Nguyễn Phúc Học
- ThS. Bs. Trần Phước Sung
- ThS. Bs. Trần Nguyên Quang
- ThS. BSCK II. Huỳnh Đức Phát
- BSCKI. Trịnh Minh Thế
- BSCKI. Hà Phước Hoàng
- BSCK I. Nguyễn Tiến Phan
- ThS. Đinh Văn Thọ
Đối tượng | Đã tốt nghiệp | Đang đào tạo |
Đại học Điều dưỡng GMHS chính quy | 01 khóa | 04 khóa |
Đại học Điều dưỡng GMHS liên thông | 02 khóa | |
Cao đẳng Điều dưỡng GMHS chính quy | 07 khóa | |
Cao đẳng Điều dưỡng GMHS liên thông | 02 khóa | |
Trung cấp Điều dưỡng GMHS chính quy | 39 khóa |
- Danh hiệu thi đua
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2010-2011 | Tập thể Lao động xuất sắc | Quyết định số 441/QĐ-BYT ngày 15/02/2012; Bộ Y tế. |
2012-2013 | Tập thể Lao động xuất sắc | Quyết định số 202/QĐ-BYT ngày 16/1/2014; Bộ Y tế. |
2014 – 2015 | Tập thể Lao động xuất sắc | Quyết định số 5591/QĐ-BYT ngày 30/12/2015; Bộ Y tế. |
2015 – 2016 | Tập thể Lao động xuất sắc | Quyết định số 7616/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; Bộ Y tế. |
2016-2017 | Tập thể Lao động xuất sắc | Quyết định số 125/QĐ-BYT ngày 10/01/2018; Bộ Y tế. |
2017-2018 | Tập thể Lao động xuất sắc | Quyết định số: 243/QĐ – BYT ngày 21/01/2019; Bộ Y tế |
2. Hình thức khen thưởng
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2009 | Bằng khen | QĐ số 76/ QĐ- UBND ngày 05/01/2009 của Ủy Ban Nhân dân Thành phố Đà Nẵng |
2013 | Bằng khen | QĐ số 875/ QĐ-BYT ngày 20/03/2013 của Bộ Y tế |
2017 | Bẵng khen | QĐ số 1324/ BYT ngày 05/04/2017 của Bộ Y tế |
2018 | Bằng khen | Bằng khen Bộ Y tế |